Dịch nghĩa từ : newsreader
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nhầm ô nè
people
programme
kinds of film
game show : a television programme where people score points by answering questions or doing things to win prizes.
programme : something that people watch on television or listen to on the radio.
channel : a television station which used for broadcasting television or radio programmes.
TV schedule : a plan that lists all the programs that must be broadcast and when you have to do it.
newsreader : a person who reads the news on television or radio.
TV viewer : person who looks at or considers something.
animals programme : a programme which always talk about the animals.
sports programme : a programme which always talk about the sports.
national television : is a news channel about the information in that country.
local television : is a news channel about the information in that locality.
weatherman : a man who reports and forecasts the weather.
volume button : is the button used to adjust the volume.
MC : master of ceremonies
audience : a particular group of people who watch, read or listen to the same thing.
remote control : a small device that is used to operate electronic equipment from a distance by using electronic signals.
TV schedule: A book which gives you information on TV programme.
MC: A person who announces an event.
Weatherman: A man on a television or radio programme who gives a weather forecast.
Newsreader: Someone who reads out the reports on a television or radio news programme.
TV viewer: A person who whatches TV
Volume button: It is a button on the TV to change the Volume.
Remote control: We use it to change the channel from a distance.
A) các từ trái nghĩa là: Tĩnh dạ tứ: Ngẩng/cúiHồi hương ngẩu thư: trẻ/già. B) tác dụng của việt sử dụng từ trai nghĩa nhằm tao ra nhưng hinh tượng tương phản,gây ấn tượng mạnh lành cho lời thơ thêm sinh động.
C) vd:
sấu-đẹp
Đứng-rồi
Trắng-đen
Tốt-xấu
Già-trẻ
Tối-sáng
Vui-buồn
Có-không
Chúc pn học tốt
Ai cũng biết rằng tình cảm bạn bè đối với mỗi người không thể nào thiếu được. Đó là thứ tình cảm thật trong sáng và cao cả. Tình bạn đồng hành với chúng ta ngay từ khi chúng ta mới bước chân vào ngôi trường mần non, rồi nó lại theo chúng ta trong suốt cả cuộc đời. Tình bằng hữu luôn là tình cảm vững chắc, nơi ta có thể tin tưởng chia sẻ những niềm vui hay nỗi buồn trong cuộc sống. Những tháng ngày bên bạn bè chắc sẽ là những tháng ngày đẹp nhất của mỗi người và ta sẽ mãi mãi không thể quên được. Có những lúc ta cảm thấy buồn vì tình bạn ko suôn sẻ, rồi có giận hờn nhau nhưng đó là những thử thách giúp tình bạn của chúng ta trở nên vững chắc hơn. Ta sẽ hiểu được nhau hơn, thông cảm vs nhau hơn. Một tình bạn thực sự đẹp khi nó được xuất phát từ tận trái tim mỗi người. Xin hãy trân trọng những tình bạn trong sáng mà mỗi người đag giữ, hãy biết quan tâm, chia sẻ vs nhau và hãy làm những điều chưa làm được cho bạn bè ngay bây giờ để có dc những kỉ niệm đẹp trong tuổi học trò của mình.
* Từ đồng nghĩa: Tình bạn - Tình bằng hữu.
- Từ trái nghĩa: niềm vui - nỗi buồn.
- Đại từ: ta, nó.
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên
- Trông coi, chăm nom…
- Trông mong, chờ, ngóng…
A các từ trái nghĩa là:
Tĩnh dạ tứ: ngẩng/cúi
Hồi hương ngẫu thư: trẻ/già
Chúc bạn học tốt !
b Tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa nhằm tạo các hình tượng tương phản ,gây ấn tượng mạnh, làm cho lời thơ thêm sinh động
c VD : xấu - đẹp
đọc tin(tức)
Newreader: đọc tin tức.
Chúc bạn học tốt!