K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2017

Bạn lên mạng mà tra ấy =)))))))))

https://nguyentuc2thanhmy.violet.vn/present/de-thi-hsg-toan-8-thanh-chuong-2010-2015-11572578.html

https://thcs-nghiaan-nghean.violet.vn/present/hsg-toan-8-nghia-dan-15-16-12511169.html

11 tháng 4 2019

bạn nào có thì gửi qua cho mình luôn với nha. cảm ơn các bạn.

17 tháng 4 2018

Không có đâu bạn ạ

17 tháng 4 2018

Đề năm nào cũng được đúng không? Nếu đúng thì mình tra trên mạng có một số đề như sau:

https://www.slideshare.net/CharliePhan93x/thi-hsg-ton-8-c-p-n (hình như có cả đáp án hay sao ý)

https://vndoc.com/7-bo-de-thi-hoc-sinh-gioi-tinh-toan-lop-8/download

18 tháng 3 2016

toán việt hay anh

Mk cho đề năm 2015-2016 được ko ???

Đề link nè : 

https://sinhvienshare.com/de-thi-hsg-toan-6-nam-2015-2016-huyen-ung-hoa-co-dap/

5 tháng 12 2020

đề đó mình làm đc rồi

mihf cần 2018 - 2019

1 tháng 7 2019

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1.

A. books
B. pencils 
C. rulers 
D. bags

2.

A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead

3.

A. tenth
B. math
C. brother
D. theater

4.

A. has
B. name
C. family
D. lamp

5.

A. does 
B. watches
C. finishes
D. brushes

6.

A. city 
B. fine
C. kind  
D.

7.

A. bottle
B. jo
C. movie 
D. chocolate

8.

A. son
B. come
C. home
D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1.

A. never 
B. usually
C. always 
D. after

2.

A. orange 
B. yellow 
C. apple  
D. blue

3.

A. sing
B. thirsty 
C. hungry 
D. hot

4.

A. apple
B. orange 
C. milk
D. pear

5.

A. face
B. eye  
C. month
D. leg

6.

A. you
B. their 
C. his
D. my

7.

A. sunny 
B. windy
C. weather 
D. rainy

8.

A. in 
B. but
C. of 
D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listen
B. watches
C. listens
D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have      
B. isn’t have
C. don’t have
D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry
B. thirsty
C. full 
D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun 
B. have great fun
C. have funs
D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office
B. drugstore
C. bakery 
D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton       
B. ping-pong
C. football       
D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin            
B. small           
C. strong       
D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often           
B. far         
C. many        
D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was       
B. are        
C. were        
D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W        
B. Y          
C. X           
D. V

11. ………………. you to drink coffee? Yes, please.

A. What      
B. Would      
C. Want        
D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on        
B. in          
C. at          
D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go      
B. go         
C. going       
D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often      
B. never        
C. usually       
D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a        
B. an       
C. the        
D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….

A. nice      
B. exciting      
C. funny       
D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have         
B. has       
C. are        
D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital       
B. post office      
C. restaurant       
D. cinema

19. He often travels......................car……………….........my father.

A. by/ for      
B. by/ with       
C. with/ by       
D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see        
B. look after        
C. look at        
D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................

2. There (be)………………a lot of people at the party last night.

3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.

4. We should (do)..........................morning exercises

5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura (be)...............from Canada. She (speak).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She (stay)..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can (swim)....................................

8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.

9. There (be)…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

………………………………………………………………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

………………………………………………………………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

………………………………………………………………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

………………………………………………………………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

………………………………………………………………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

………………………………………………………………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

………………………………………………………………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

………………………………………………………………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has (1)_________ of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) ________ are two long (3) ________ in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) ________ . The Mekong River is the (5)________

river in the South- East Asia and of course it is longer (6) ________ the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) ________ to the Bien Dong.

Phanxipang is the highest(8)________ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) ________ many nice beaches such (10) ________ Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I………………………………………………………

2. My class had 35 pupils last year.

-> There ………………………………………………

3. Nam s tea.

-> Nam’s favorite …….………………………………

4. Let’s go fishing.

-> Why don’t we ………………………………………

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .………………………………………

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ……..………………………………………

7. She is Hoa’s mother.

-> Hoa …………………………………………………

8. Linda s chicken.

-> Her favorite…………………………………………

1 tháng 7 2019

thank you

17 tháng 5 2018

do ai k cho mình đề?

17 tháng 5 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

13 tháng 10 2016

đề thi hsg môn j z bạn

14 tháng 10 2016

môn toán

12 tháng 4 2019

Xin đấy làm ơn đi sáng mai mình phải đi học rồi

12 tháng 4 2019

chẳng hiểu gì cả