Elephants are very big animals and have a long ____ called trunk.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1. They have two long and two short legs : ...............kangaroo ............................
2 . They have stripe sharp teeth :.......................tiger ................
3 . They have long trunk and big ears:...........elephant .............
4 These birds have long and colourful tails :...........peacock.....................
5 . They live in the rivers and animals in the rivers:.....crocodile................

1. They have two long and two short legs : ...............kangaroo ............................ 2 . They have stripe sharp teeth :.......................tiger ................ 3 . They have long trunk and big ears:...........elephant ............. 4 These birds have long and colourful tails :...........peacock..................... 5 . They live in the rivers and animals in the rivers:.....crocodile................

Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng reserves (n): khu bảo tồn
wildlife (n): động vật hoang dã spieces (n): loài
forest (n): rừng
Tạm dịch: Nhiều quốc gia châu Á và châu Phi đã dành những phần đất được gọi là các khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của voi và các động vật hoang dã khác

A
Kiến thức: Từ vựng
reserves (n): khu bảo tồn
wildlife (n): động vật hoang dã spieces (n): loài
forest (n): rừng
Tạm dịch: Nhiều quốc gia châu Á và châu Phi đã dành những phần đất được gọi là các khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của voi và các động vật hoang dã khác.
=> Chọn A

Đáp án A.
reserves(n): đất bảo tồn, sự để dành
species(n): giống loài
wildlife(n): động vật hoang dã
forest(n): rừng
Dịch nghĩa: Rất nhiều quốc gia châu Phi và châu Á đã để ra một phần đất gọi là đất bảo tồn để bảo vệ nơi cư trú của voi và các động vật hoang dã khác.

Chọn A
A. reserves(n): đất bảo tồn, sự để dành
B. species(n): giống loài
C. wildlife(n): động vật hoang dã
D. forest(n): rừng
Dịch câu: Rất nhiều quốc gia châu Phi và châu Á đã để ra một phần đất gọi là đất bảo tồn để bảo vệ nơi cư trú của voi và các động vật hoang dã khác.

TL:
1. have
2. is
3. has
4. are
5. has
6. am
7. have
_HT_
Elephants are very big animals and have a long nose called trunk.
(Translate : Voi là loài động vật rất lớn và có một cái mũi dài gọi là vòi.)
Elephants are very big animals and have a long NOSE called trunk.