K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 1 2017

(+) S + be(was/were) + ...........

hoặc S + V (ed/ bất quy tắc) + .........

(-) S + be not ( wasn't / weren't) +......

hoặc S + didn't +V+.....

(?) (Wh) + be + S + ...?

hoặc (WH) + did + S + V+...?

6 tháng 1 2017

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”

1. Khẳng định: S + was/ were

2. Phủ định: S + was/ were+ not

3.Câu hỏi: Were/ Was + S ?

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

1. Khẳng định: S + V-ed

2. Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)
3.Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

11 tháng 2 2018

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:

  • Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
  • Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
  • Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?

4. Tương lai đơn (Simple Future):

Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
21 tháng 2 2022

Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...

quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé

21 tháng 2 2022

Refer:

- Thì quá khứ đơn: 

(+)S+V(ed)
(-) S+didnot+V(nguyên)
(?) Did + S + V(nguyên)
- Thì quá khứ tiếp diễn: 

(+) S + was/were + V-ing (+ O)

(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

23 tháng 1 2022

Refer:

Công thức

Động từ thường

(+) S + was/ were + O

(-) S + was/were not + Object/Adj

(?) Was/Were+ S + Object/Adj?

Động từ tobe

(+) S + V-ed/ VQK (bqt) + O

(-) S + did not + V  

(?) Did + S + V?

Cách dùng

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

- Dùng trong câu điều kiện loại 2

Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu có các từ : yesterday, ago, last (week, year,month), in the past, the day before, today ,this morning,this afternoon

- Sau as if, as though, it’s time, if only, wish , would sooner/ rather

VD : I played badminton with my friends yesterday.

25 tháng 1 2022

bạn ơi động từ to be của dòng trên còn động từ thường ở dưới mà

Viết ra công thức của các thì ở thể khẳng định-phủ định-nghi vấn:1. Quá khứ đơn+ ..........................................................- ..........................................................? ..........................................................Ex 1: Tuần trước Hòa đi xem buổi hòa nhạc+ ..........................................................- ..........................................................?...
Đọc tiếp

Viết ra công thức của các thì ở thể khẳng định-phủ định-nghi vấn:
1. Quá khứ đơn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 1: Tuần trước Hòa đi xem buổi hòa nhạc
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: Tối qua, 2 tên trộm đã đột nhập vào nhà Smith
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................

2. Quá khứ tiếp diễn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 1: 8 giờ tối hôm qua Hiền đang tắm
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: 3 giờ chiều 2 hôm trƣớc, John đang xem phim “Iron Man 4”
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
3. Hiện tại đơn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 1: Tùng chơi tennis rất tốt
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: Trận bóng đá bắt đầu lúc 9 giờ tối
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
4. Hiện tại tiếp diễn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................

Ex 1: Cậu bé đang ngủ ở phòng khách
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: Hồng lúc nào cũng đi đến muộn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 3: Hoàng đang viết lá thư trên máy tính
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
5. Tương lai đơn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 1: Peter sẽ đến bữa tiệc ngày mai
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: Anh Chắc sẽ mua trà sữa cho học sinh của anh ấy
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
6. Tương lai tiếp diễn
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................

Ex 1: 10 giờ sáng mai, những đứa bạn của tôi sẽ đến bảo tàng
+ ..........................................................
- ..........................................................
? ..........................................................
Ex 2: 16 giờ ngày mai, Trang đang chơi bóng rổ
+ ..........................................................
- ..........................................................
? .....................................................

Giúp mình với mình đang cần gấp ạ

0

TK

 

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: 

S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ: 

I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua)
They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)
2.1.2. Thể phủ định
Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: 

was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ: 

He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)
We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 
2.1.3. Thể nghi vấn
Câu hỏi thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng: dạng Yes/No question và dạng câu hỏi WH. Sử dụng Was/Were trong câu nghi vấn quá khứ đơn như thế nào? Hãy cùng tham khảo công thức sau đây nhé!

Câu hỏi Yes/No question 
Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: 

Yes, S + was/ were.
No, S + wasn’t/ weren’t.
Ví dụ: 

Were you sad when you didn’t get good marks?
=> Yes, I was./ No, I wasn’t.

What were you doing at this time yesterday ?

~Hok Tốt~

27 tháng 11 2019

Ý mình muốn hỏi là câu trl chứ kp là câu hỏi