K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2016

A:Hi , Tom. I haven'tn seen you for ages. What have you been doing (0)lately?

B: Good to see you,

A > I've been working really hard to pass my exams.
A: Oh, I'm sure you 'll pass them easy. No problem. You should relax more. Why not finish work early this evening and come out with us for an hour or two? You don't need to stay out very late.

B:No,sorry, I don't think I should .I'm feeling really tired and I'd like to finish as quick as possible and then just go to bed.

A: Well, all right, but I think you should take life a bit less serious.

29 tháng 12 2016

thank u very muchhihihihihihi

5 tháng 7 2023

1 fast

2hard

3 late

4 highly

5 slowly

6 far

7 early

8  nearly

9 quickly

10 happily

--------------------

1 typist

2 worker

3 teacher

4  cook

5 student

6 singer

7 driver

8 player

9 runner

10 reader

#\(Vion.Serity\)

#\(yGLinh\)

5 tháng 7 2023

:>>

 

XIII. Chọn trạng từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống các câu bên dưới(Choose the most suitable ADVERBS below to fill in the following blanks)badly      hard      heavily      late  hardly     later      loudly      quietly      seriously(nghiêm trọng)      silently      slowly      successfully(thành công)      well  Top of Form4848. I think I am a good singer and I like to sing. When people say that I sing ___________ it makes me happy.49+50. We askour...
Đọc tiếp

XIII. Chọn trạng từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống các câu bên dưới(Choose the most suitable ADVERBS below to fill in the following blanks)

badly      hard      heavily      late  hardly     later      loudly      quietly      seriously(nghiêm trọng)      silently      slowly      successfully(thành công)      well  

Top of Form

4848. I think I am a good singer and I like to sing. When people say that I sing ___________ it makes me happy.
49+50. We askour teacher to speak more ____________because she always speaks too _____________ and we can’t hear her at all.
51. It's very important to work___________when studying another language. Don't give up(từ bỏ)!

52. The man is sitting_____________because he doesn’t want to wake up the baby.

53. Saraworks_________________________and makes a lot of money.
55+55. A: Didher airplane arrive________ ? B: Yes, it did. It arrived much_______ than she expected.

56. It is raining so ___________this morning that we have to cancel(hủy) the picnic.

57. A: How do you think you do on the test today? B: Oh, terrible! I think I do quite_________ I am not hard-working and I don't really understand the grammar.

58. Darren has a lot of food on his plate. He eats so _______ that he's always the last one at the dinner table.

59. The dog is ______________ injured(bị thương) in the accident, but it will recover soom I am sure.

60. Your brother__________works at all. He is too lazy.

 

1
13 tháng 10 2021

48 well

49 loudly

50 quietly

51 hard

52 silently

53 successfully

54 late

55 later

56 heavily

57 badly

58 slowly

59 seriously

60 hardly

THÊM Các Trạng Từ trong ngoặc vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau và viết lại. 1.We haven't participated in any internship programs. (yet) ____________________________________________2.I have helped James in the kitchen. (already) ____________________________________________3.Why haven't you fed the dog? (yet) ____________________________________________4.I have been to the Eiffel Tower. (never) ____________________________________________5.I have met your teacher, and...
Đọc tiếp

THÊM Các Trạng Từ trong ngoặc vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau và viết lại. 1.We haven't participated in any internship programs. (yet) ____________________________________________

2.I have helped James in the kitchen. (already) ____________________________________________

3.Why haven't you fed the dog? (yet) ____________________________________________

4.I have been to the Eiffel Tower. (never) ____________________________________________

5.I have met your teacher, and she's told me that you haven't finished the assignment. (yet) ______________________________________________________________

6.Have you seen a white elephant? (ever) ____________________________________________

7.The baker has made a delicious apple pie. (just) ____________________________________________

8.Susan moved to Chicago a long time. (ago) ____________________________________________

9.Michael has been very nervous she came here. (since) ____________________________________________

10.They haven't eaten anything twenty hours. (for) ____________________________________________

1
13 tháng 8 2021

THÊM Các Trạng Từ trong ngoặc vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau và viết lại.

1.We haven't participated in any internship programs yet. (yet) ____________________________________________

2.I have already helped James in the kitchen. (already) ____________________________________________

3.Why haven't you fed the dog yet? (yet) ____________________________________________

4.I have never been to the Eiffel Tower. (never) ____________________________________________

5.I have met your teacher, and she's told me that you haven't finished the assignment yet. (yet) ______________________________________________________________

6.Have you ever seen a white elephant? (ever) ____________________________________________

7.The baker has just made a delicious apple pie. (just) ____________________________________________

8.Susan moved to Chicago a long time ago. (ago) ____________________________________________

9.Michael has been very nervous since she came here. (since) ____________________________________________

10.They haven't eaten anything for twenty hours. (for) ____________________________________________

19 tháng 4 2018

Đáp án C

Địa y được tạo thành nhờ mối quan hệ cộng sinh giữa nấm và tảo hoặc nấm và vi khuẩn lam

16 tháng 12 2017

Đáp án: C

địa y là 1 dạng đặc biệt được hình thành do sự chung sống giữa 1 số loại tảo và nấm – Hình 52.2 SGK 171

7 tháng 4 2017

Đáp án: C

địa y là 1 dạng đặc biệt được hình thành do sự chung sống giữa 1 số loại tảo và nấm – Hình 52.2 SGK 171

Bài tập 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành những câu sau.         1. We have to start early ___________ we won’t be late.               A. so that                           B. that                                C. because                       D. because of         2. He worked hard ___________ they could pass the final examination.               A. since                              B. because                          C. in case                        D. so...
Đọc tiếp

Bài tập 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành những câu sau.

         1. We have to start early ___________ we won’t be late.

               A. so that                           B. that                                C. because                       D. because of

         2. He worked hard ___________ they could pass the final examination.

               A. since                              B. because                          C. in case                        D. so that

         3. He took his seat quietly ___________

               A. so as not to disturb their conversation                      B. so as to disturb their conversation

               C. in order not disturb their conversation                       D. in order for him not to disturb their conversation

         4. He was looking for an eraser ___________ he could erase a mistake in his composition.

               A. because                          B. therefore                        C. so that                        D. however

         5. We have studied hard ___________ we will be well prepared for the examination.

               A. because                          B. since                              C. so that                        D. in case

2
24 tháng 11 2021

1A

2D

3A

4C

5C

24 tháng 11 2021

1. A

2. D

3. A

4. C

5. C

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

CÂU 1: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)................... cơ bản khác nhau, đó là (2)..............b) Mỗi chất có một số (3)............ khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.c) Mọi vật thể đều do (4).......
Đọc tiếp

CÂU 1: Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; rắn, lỏng, khí; tự nhiên/ thiên nhiên; tính chất; thể/ trạng thái; vật thể nhân tạo. Hãy chọn từ/ cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

a) Các chất có thể tồn tại ở ba (1)................... cơ bản khác nhau, đó là (2)..............

b) Mỗi chất có một số (3)............ khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau.

c) Mọi vật thể đều do (4).... tạo nên. Vật thể có sẵn trong (5).......................... được gọi là vật thể tự nhiên; vật thể do con người tạo ra được gọi là (6) ...............

d) Vật hữu sinh là vật có các dấu hiệu của (7).......... mà vật vô sinh (8)..........

e) Chất có các tính chất (9).........như hình dạng, kích thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.

f) Muốn xác định tính chất (10)..........ta phải sử dụng các phép đo.

0