lủi thủi có fai là từ mượn ko?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lủi thủi: một cách âm thầm,lặng lẽ , với vẻ cô đơn, đáng thương.
Náo núng: bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa
Ngơ ngáo: ngơ ngác , vẻ ngạc nhiên, ngỡ ngàng như chẳng hiểu gì vẻ mặt ngơ ngáo.
Vững vàng: có khả năng đứng vững trước mọi thử thách , mọi tác động bất lợi từ bên ngoài.
lủi thủi : sống cô đơn một mình
náo núng : bắt đầu thấy lung lay không còn vưng tinh thần nữa
nâng ngáo la gi vay minh chua nghe bao gio ban co viet sai chinh ta khong ?
vững vàng : có khả năng đứng vững trước mọi thử thách, mọi tác đọng bất lợi từ bên ngoài
Giải nghĩa từ lủi thủi: Sống cô đơn, buồn tủi, vất vả đáng thương
c)
CDT: một túp lều cũ.
Phần phụ trước | Phần phụ trước | Phần trung tâm | phần trung tâm | Phần phụ sau | Phần phụ sau |
t2 | t1 | T1 | T2 | s1 | s2 |
một | túp | lều | cũ |
A. Âm thầm B. Thanh bình C. Lủi thủi D. Bình yên
Câu A nhé!
Chúc bạn học tốt
k mình nha!
ko nha bn