Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ
1.we
2.You
3.they
4.she
5he
6.it
Tí nx nộp rồi giúp vs
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
14 câu đó là :
+ I am twelve years old .
+ We are the best .
+ They are learning English .
+ He is handsome .
+ She is cute .
+ It is pink .
+ My house is nice .
+ Our school has three floors .
+ Their house is big .
+ His bedroom is messy .
+ Her sister has two sons .
+ Its food is rice .
Trl
+ I am a student
+ We are teachers
They are my friends
He is smart
She is pretty
It is a book
My bag is big
Our school has sencond floors
Their school is big
His house is small
Her student is helpful
Its face is beautiful
Hc tốt
1 Are those (me/you/your)shoes?-No,(it/their/they)aren't
2Can I use (him/his/he)phone?-No,you can't,but you can use (her/she/he)phone
3This is (my/me/I)friend.(Her/His/She)name is Hoa
4(Them/Their/They)have a dog.(Its/Their/Her)eyes are brown
5These are (us/we/our)parents.(Them/Their/They)live in Australia
1+2.(His/They/He)wants(us/our/we)to go to class tomorrow.
3+4.(They/Their/Them)don't like (we/our/us)brothers.
5+6.(She/They/Her)goes to school with (me/I/my)son.
7+8.These letters are for(you/your/they)and(my/I/me).
9+10+11.(Me/My/I)want(him/his/he)to call(my/I/me)sister right now.
12+13+14.(They/Their/Them) give (my/I/me)a present on(me/my/I)birthday.
15+16+17.(Our/We/Us)know all about (you/your/we)friends and (your/you/us.
18+19+20+21.(Us/We/our) look after(they/their/them) children for(their/them/they)while(they/their/them)are away
1+2.(His/They/He)wants(us/our/we)to go to class tomorrow.
3+4.(They/Their/Them)don't like (we/our/us)brothers.
5+6.(She/They/Her)goes to school with (me/I/my)son.
7+8.These letters are for(you/your/they)and(my/I/me).
9+10+11.(Me/My/I)want(him/his/he)to call(my/I/me)sister right now.
12+13+14.(They/Their/Them) give (my/I/me)a present on(me/my/I)birthday.
15+16+17.(Our/We/Us)know all about (you/your/we)friends and (your/you/us.
18+19+20+21.(Us/We/our) look after(they/their/them) children for(their/them/they)while(they/their/them)are away
XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU
132+133. I have a gift for _________them______ (they). And now this is _______theirs________ (they).
134+135. I have a gift for ___________you____ (you). And now it is ____yours___________ (you).
136+137. Is it for _________me______ (I) or is it for ____him___________ (he)?
138+139+140. It is __________his_____ (he) bag. It’s for _______his________ (he) books and all ________his_______ (he) things.
141. I get this ring from ______him_________ (he)
142+143. Do you visit ____him___________ (he) sometimes? I visit __his_____________ (he) sister at weekends.
144+145. I don’t want to go to ________their_______ (they) house. I don’t want to see ________them_______ (they) at all.
146+147. Where is ____________her___ (she) book? This one is not _________hers______ (she).
148+149. I have to ask ______them__________ (they) how _______their__________ (they) mother is
150+151. Come with __________us______ (we) to ___________our_____ (we) house!
152+153. I’m going with __________them______ (they) to ____________their____ (they) house.
154+155. Are you talking about ___her____________ (she)? - No, we’re talking about ________him_________ (he).
156+157. I am thinking about _______their__________ (they) house. It’s lovely. Not as much as ________mine______ (I).
158+159+160+161. This is ________my_______ (I) sister and this is ______her_________ (she) dog. I also have a dog but
__________mine_____ (I) is not as big as ________hers_______ (she).
162+163. I like to meet __________my_____ (I) friends and going to the cinema with ___them____________ (they).
164+165. Are you going with ________them_______ (they) or with _______their________ (they) family?
166+167. The story is about the girl and _____her__________ (she) parents who are very proud of _____her__________ (she).
168+169. I am not doing it for _________us______ (we). I’m doing it for ______our_________ (we) children.
170+171. They are very proud of (tự hào)_______me________ (I). And I am proud of ____them___________ (they) as well.
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từbe, đằng sau các phó từ so sánh nhưthan, as, that. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động).
Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầumột mệnh đề mới). Tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động.
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ tobe, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that...
Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu
một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là
chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động
của hành động.
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu |
=>Thường đứng trước động từ | =>Thường đứng trước danh từ |
I | => My |
He | => His |
She | => Her |
It | => Its |
You | => Your |
We | => Our |
They | => Their |
vẫn có một số trường hợp đại từ nhân xưng ko đứng trước động từ
Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ
1.we : our
2.You : you
3.they : their
4.she : her
5 he : his
6.it : its
Chúc bạn học tốt
Chuyển thành tính từ sở hữu:
1. we -> our
2. you -> your
3. they -> their
4. she -> her
5. he -> his
6. it -> its
7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my
Chuyển thành tân ngữ:
1. we -> us
2. you -> you
3. they -> them
4. she -> her
5. he -> him
6. it -> it
7. I -> me