Tìm 1 từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ < Phấn khởi >
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ng chạy>< ng k chạy
ô tô chạy>< ô tô k chạy
đồng hồ chạy>< đồng hồ died
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
Giờ đây tôi đã là một cô học trò chững chạc, đã bước vào sân của ngôi trường THCS với nhiều điều mới mẻ. Nhưng, lm sao tôi có thể quên đc, những kí ức đẹp về mái trường tiểu học đầy ngây ngô thuở ấy. Đúng, trog đầu tôi thấp thoáng hiện về những hàng ghế đá xếp dọc theo hàng cây bàng to và rộng, mà ngày xưa chúng tôi hay ngồi trò chuyện tán gẫu với nhau, hay mấy chậu hoa lan trắng mà đích thân tôi trồng ở gần cửa sổ nhỏ. Tôi trông phía xa, có một hình ảnh hiện lên, đó là gương mặt của bạn bè, của thầy cô giáo cứ chốc chốc lại mỉm cười, hướng về tôi cùng ánh nhìn đầy niềm hy vọng. Tôi cảm giác như họ chờ đợi một điều gì đó ở cô học trò này, vì thế lúc nào tôi cũng tự nhủ mình phải cố gắng học tập để đền đáp công ơn của thầy cô giáo năm xưa và khiến cho bạn bè và cả bản thân tôi tự hào.
Từ đồng nghĩa: trông, nhìn.
Từ trái nghĩa: to, nhỏ.
lúa chưa chín
thịt luộc ko chín( ko kĩ)(suy nghĩ ko chính chắn ( trẻ con
bát ngát - chật hẹp
phấn khởi - chán nản
hiền lành - độc ác
bao la - chật chội
- Từ đồng nghĩa : Háo hức
- Từ trái nghĩa : Lo âu .
- Từ đồng nghĩa với '' phấn khởi '' : vui sướng
- Từ trái nghĩa với '' phấn khởi '' : buồn