K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2016

Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh - VietJack

23 tháng 11 2016

Nêu cách sử dụng much/many, little/few

23 tháng 6 2019

1. Little/ A little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have little money, not enough to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. Few/ A few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

3. Some / Any

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies.

(Tôi có một ít kẹo)

“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và

câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf.

(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

4. Many, much

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left.

(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.

(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

23 tháng 6 2019

1. Little/ A little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have little money, not enough to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. Few/ A few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

3. Some / Any

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies.

(Tôi có một ít kẹo)

“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và

câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf.

(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

4. Many, much

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left.

(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.

(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

5. A lot of/ lots of

“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu

khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”.

Ví dụ:

1. We have spent a lot of money.

(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)

2. Lots of information has been revealed.

(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)

2 tháng 12 2021

1 few

2 little

3 many

4 many

5 few

6 little

7 a little

8 a few

9 few

10 little

11 a little

12 little

16 tháng 8 2016

much ( adj ) : Nhiều ( dùng cho danh từ không đếm được )

many ( adj ) : Nhiều ( dùng cho danh từ đếm được )

a little ( adj ) : Một ít (dùng cho danh từ không đếm được)

little (adj )     : Ít , gần như là không có (dùng cho danh từ không đếm được)

a few ( adj ) : Một ít (dùng cho danh từ đếm được)

few (adj )     : Ít , gần như là không có (dùng cho danh từ đếm được)

8 tháng 2 2023

How much

any

a few

many

How many

a little

,much

26. ____ my students are familiar with this kind of school activities. 2 A. Most B. Most of C. A few D. Few 27. He had spent ____ time writing an essay about his childhood. A. a large number of B. a great deal of C. a few D. many 28. Peter has spent ____ time and money on stamp collecting. A. a few of B. many of C. a great deal of D. a large number of 29. - I haven’t got ____ money on me. - Don’t worry! I will lend you ______. A. a few / little B. many of / a little C. any/some D....
Đọc tiếp

26. ____ my students are familiar with this kind of school activities.

2

A. Most B. Most of C. A few D. Few
27. He had spent ____ time writing an essay about his childhood.
A. a large number of B. a great deal of C. a few D. many
28. Peter has spent ____ time and money on stamp collecting.
A. a few of B. many of C. a great deal of D. a large number of
29. - I haven’t got ____ money on me. - Don’t worry! I will lend you ______.
A. a few / little B. many of / a little C. any/some D. some/any
30. - How ____ furniture do you think there is?
A. many B. much C. few D. a lot of
31. - Why don’t you take a break? Would you like ____ coffee?
A. few B. some C. many D. much
32. He drank ____ wine last night and gets sick now.
A. too many B. too much C. few of D. a large number of
33. - Give me ____ examples, please!
A. a few B. a little C. few D. little
34. - Is there ____ water in the glass?
A. any B. some C. many D. lots of
35. Peter doesn’t want ____ to do.
A. something B. anything C. nothing D. everything
36. - Can you speak French? – Yes, ____.
A. a few B. few C. a little D. little
37. Thank you very ____ for your help.
A. many B. much C. a lot D. little
38. He is very rich. He has ____ money in the bank.
A. a great deal of B. many C. a large number of D. few
39. She put too ____ sugar in the coffee. It became so sweet that I couldn’t drink it.
A. many B. much C. few D. little
40. I have got ____ homework to do.
A. many B. few C. a lot of D. a large number of
41. She has talked too ____.
A. much B. many C. few D. a great deal
42. I've met him so _____ times and I still can't remember his name.
A. much B. many C. little D. a number of
43. They know ____ about what to do.
A. many B. few C. little D. the number of
44. ____ children are ill-prepared for employment.
A. Much B. Most C. A little D. Most of
45. Would you like ____ champagne to drink?
A. some B. few C. a few D. many
46. The school has pupils from ____ different ethnic and cultural backgrounds.
A. many B. much C. few D. a few
47. ____ of the students are good today.
A. Most B. Much C. A little D. Very
48. There were too ____ different nationalities in my class and we had to speak English.
A. a lot of B. much C. some D. many
49. I don’t know ____ about English literature.
A. many B. much C. a few D. little
50. Let me make just ____ concluding remarks.
A. few B. little C. a few D. a little

2
12 tháng 1 2020

26. ____ my students are familiar with this kind of school activities.

A. Most B. Most of C. A few D. Few
27. He had spent ____ time writing an essay about his childhood.
A. a large number of B. a great deal of C. a few D. many
28. Peter has spent ____ time and money on stamp collecting.
A. a few of B. many of C. a great deal of D. a large number of
29. - I haven’t got ____ money on me. - Don’t worry! I will lend you ______.
A. a few / little B. many of / a little C. any/some D. some/any
30. - How ____ furniture do you think there is?
A. many B. much C. few D. a lot of
31. - Why don’t you take a break? Would you like ____ coffee?
A. few B. some C. many D. much
32. He drank ____ wine last night and gets sick now.
A. too many B. too much C. few of D. a large number of
33. - Give me ____ examples, please!
A. a few B. a little C. few D. little
34. - Is there ____ water in the glass?
A. any B. some C. many D. lots of
35. Peter doesn’t want ____ to do.
A. something B. anything C. nothing D. everything
36. - Can you speak French? – Yes, ____.
A. a few B. few C. a little D. little
37. Thank you very ____ for your help.
A. many B. much C. a lot D. little
38. He is very rich. He has ____ money in the bank.
A. a great deal of B. many C. a large number of D. few
39. She put too ____ sugar in the coffee. It became so sweet that I couldn’t drink it.
A. many B. much C. few D. little
40. I have got ____ homework to do.
A. many B. few C. a lot of D. a large number of
41. She has talked too ____.
A. much B. many C. few D. a great deal
42. I've met him so _____ times and I still can't remember his name.
A. much B. many C. little D. a number of
43. They know ____ about what to do.
A. many B. few C. little D. the number of
44. ____ children are ill-prepared for employment.
A. Much B. Most C. A little D. Most of
45. Would you like ____ champagne to drink?
A. some B. few C. a few D. many
46. The school has pupils from ____ different ethnic and cultural backgrounds.
A. many B. much C. few D. a few
47. ____ of the students are good today.
A. Most B. Much C. A little D. Very
48. There were too ____ different nationalities in my class and we had to speak English.
A. a lot of B. much C. some D. many
49. I don’t know ____ about English literature.
A. many B. much C. a few D. little
50. Let me make just ____ concluding remarks.
A. few B. little C. a few D. a little

30 tháng 11 2022

26. A

27. D

27 tháng 1 2023

-Some đi với N số nhiều

-A few đi với N số nhiều đếm được

-A little đi với N không đếm được

-Much đi với N không đếm được

-Many đi với N số nhiều đếm được

Circle the best option to complete each sentence: 1. Hurry up! We’ve only got _________ timea. few b. a few c. little d. much 2. Andy spent _________ money at the supemarketa. many b. a lot of c. a number d. too 3. I am bored. I want to go _____ tonighta. nice somewhere b. somewhere nice c. nice place d. a nice place 4. Close your eyes. I have _____ for youa. some b. something c. anything d. one 5. I didn’t see _____ in front of me, but I heard _____ running behind mea. no one/anyone b....
Đọc tiếp

Circle the best option to complete each sentence:

1. Hurry up! We’ve only got _________ timea. few b. a few c. little d. much

2. Andy spent _________ money at the supemarketa. many b. a lot of c. a number d. too

3. I am bored. I want to go _____ tonighta. nice somewhere b. somewhere nice c. nice place d. a nice place

4. Close your eyes. I have _____ for youa. some b. something c. anything d. one

5. I didn’t see _____ in front of me, but I heard _____ running behind mea. no one/anyone b. someone/no one c. anyone/someone d. anyone/no one

6. I’ve lost my keys. I can’t find them _________a. anywhere b. some where c. everywhere d. nowhere

7. I want _________ milk todaya. a few b. any c. some d. many

8. He’s always busy. He has _________ time to relaxa. much b. little c. a little d. plenty of

9. They had spent so _________ time on gaining the independence.a. much b. many c. a lot d. very

10. I paid _________ money for a new housea. many b. a few c. few d. a lot of

11. They spent _________ time studying victorian literaturea. few b. many c. much d. a few

12. There are _________ organizations to help the deaf and the blinda. much b. a little c. many d. little

13. I'm very busy at the moment so it may take a _________ time to answer your letters.a. little b. few c. small d. some

14. Very _________ people knew about it.a. few b. a few c. much d. little

15. Thank you for bringing me along. I never thought Shakespeare could be so _________ fun.a. many b. much c. few d. some

1
26 tháng 2 2018

Circle the best option to complete each sentence:

1. Hurry up! We’ve only got _________ timea. few b. a few c. little d. much

2. Andy spent _________ money at the supemarketa. many b. a lot of c. a number d. too

3. I am bored. I want to go _____ tonighta. nice somewhere b. somewhere nice c. nice place d. a nice place

4. Close your eyes. I have _____ for youa. some b. something c. anything d. one

5. I didn’t see _____ in front of me, but I heard _____ running behind mea. no one/anyone b. someone/no one c. anyone/someone d. anyone/no one

6. I’ve lost my keys. I can’t find them _________a. anywhere b. some where c. everywhere d. nowhere

7. I want _________ milk todaya. a few b. any c. some d. many

8. He’s always busy. He has _________ time to relaxa. much b. little c. a little d. plenty of

9. They had spent so _________ time on gaining the independence.a. much b. many c. a lot d. very

10. I paid _________ money for a new housea. many b. a few c. few d. a lot of

11. They spent _________ time studying victorian literaturea. few b. many c. much d. a few

12. There are _________ organizations to help the deaf and the blinda. much b. a little c. many d. little

13. I'm very busy at the moment so it may take a _________ time to answer your letters.a. little b. few c. small d. some

14. Very _________ people knew about it.a. few b. a few c. much d. little

15. Thank you for bringing me along. I never thought Shakespeare could be so _________ fun.a. many b. much c. few d. some

14 tháng 3 2017

much

Vì many chỉ số nhiều đếm dc mak candy lại ko chia

Còn lại chỉ số ít mà ít thì ko thể 'feel sick'

14 tháng 3 2017

many