hh X chua Al , Fe . Cho 13,9g X vao 200ml đ CuSO4 1M . Ket thuc phan ung thu dc dd Y va 21,2g hhR . Tinh % m Al trong X
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nCuSO4= 200/1000*1 = 0.2 mol
PTHH
2Al + 3CuSO4 = Al2(SO4)3 + 3Cu (1)
Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu (2)
TH1 : hỗn hợp R chỉ gồm Cu
nCu= 21.2/64 = 0.33125 mol
gọi x,y là số mol của Fe, Al
ta có pt
56*x + 27*y = 13.9
x + 1.5*y = 0.2 mol
==>x=0.2710526316 mol
y=-0.04736842105 mol (loại)
TH2: trong R có Fe, Cu
gọi x, y, z là số mol của Fe pứ, Al, Fe dư
ta có 56*x+ y*27+ 56*z =13.9
x + 1.5*y = 0.2
0.2*64 + 56*z = 21.2
==> x=0.05
y=0.1==> %Al = 0.1*27/13.9*100=19.42%
z=0.15
\(n_{BaSO_4}=\frac{m}{M}=\frac{32,62}{233}=0,14mol\)
PTHH:
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
0,14 0,14 0,14 0,28 (mol)
Gọi \(V_{ddH_2SO_4}\)cần thêm là x
\(n_{H_2SO_4}=\frac{m}{M}=\frac{98}{98}=1mol\)
\(C^{\left(A\right)}_{M_{H_2SO_4}}=\frac{1}{1}=1M\)
\(n^{\left(A\right)}_{H2SO4}=C_M.V=1.x=xmol\)
\(n_{H2SO4}=C_M.V=2.0,4=0,8mol\)
\(C_{MX}=\frac{n}{V}=\frac{0,8+x}{0,4+x}\left(M\right)\)
\(n_X=C_{MX}.V\)
\(\Leftrightarrow0,14=\frac{0,8+x}{0,4+x}.0,1\)
\(\Leftrightarrow\frac{0,14}{0,1}=\frac{0,8+x}{0,4+x}\)
⇔0,08+0,1x=0,56+0,14x
⇔x=0,6(l)
Vậy cần thêm 0,6 l dung dịch
Tham Khảo
nCuSO4= 200/1000*1 = 0.2 mol
PTHH
2Al + 3CuSO4 = Al2(SO4)3 + 3Cu (1)
Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu (2)
TH1 : hỗn hợp R chỉ gồm Cu
nCu= 21.2/64 = 0.33125 mol
gọi x,y là số mol của Fe, Al
ta có pt
56*x + 27*y = 13.9
x + 1.5*y = 0.2 mol
==>x=0.2710526316 mol
y=-0.04736842105 mol (loại)
TH2: trong R có Fe, Cu
gọi x, y, z là số mol của Fe pứ, Al, Fe dư
ta có 56*x+ y*27+ 56*z =13.9
x + 1.5*y = 0.2
0.2*64 + 56*z = 21.2
==> x=0.05
y=0.1==> %Al = 0.1*27/13.9*100=19.42%
z=0.15
nKOH = 1,5.0,2 = 0,3(mol)
PTHH: CO2 + 2KOH --> K2CO3 + H2O
_____0,15<---0,3
=> VCO2 = 0,15.22,4 = 3,36 (l)
Các pt p.ư xảy ra theo thứ tự sau:
Mg + 2AgNO3 ---> Mg(NO3)2 + 2Ag (1)
Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag (2)
Fe + Cu(NO3)2 --> Fe(NO3)2 + Cu (3)
Dung dịch A gồm Mg(NO3)2 (0,15 mol), Fe(NO3)2 (0,1 mol) và Cu(NO3)2 (x mol) dư. Chất rắn B gồm Ag, Cu
Mg(NO3)2 + 2NaOH ---> Mg(OH)2 + 2NaNO3 (4)
Fe(NO3)2 + 2NaOH ---> Fe(OH)2 + 2NaNO3 (5)
Cu(NO3)2 + 2NaOH ---> Cu(OH)2 + 2NaNO3 (6)
Mg(OH)2 ---> MgO + H2O (7)
0,15 0,15 mol
Fe(OH)2 ---> FeO + H2O (8)
0,1 0,1
Cu(OH)2 ---> CuO + H2O (9)
0,06 0,06 mol
Số mol Mg = 3,6/24 = 0,15 mol; số mol Fe = 5,6/56 = 0,1 mol.
Số mol CuO = (18 - 40.0,15 - 72.0,1):80 = 0,06 mol = x (mol). Vì vậy, số mol Cu(NO3)2 đã phản ứng = a - 0,06 mol. Theo đề bài số mol Cu(NO3)2 = số mol AgNO3 = a (mol). Theo pt (1), (2) và (3) ta có:
Số mol Mg + Fe = a/2 + a - 0,06 = 0,25. Suy ra: a = 0,2067 mol.
Như vậy, m = 108.0,2067 + 64.(a-0,06) = 31,7 gam.
CuO + CO -to-> Cu +CO2 (1)
MO + CO -to-> M +CO2 (2)
3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 +2NO +4H2O (3)
3M +8HNO3 --> 3M(NO3)2 +2NO + 4H2O (4)
nHNO3=0,2(MOL)
theo (3,4) : nNO=1/4nHNO3=0,05(mol)
=>VNO(đktc)=1,12(l)
theo (1,2,3,4) :nCuO,MO=3/8nHNO3=0,075 (mol)
mà nCuO:nMO=1:2
=> nCuO=0,025(mol)
nMO=0,05(mol)
=>mCuO=2(g)(g)=>mMO=2,8(g)
=>MM=\(\dfrac{2,8}{0,05}=56\)(g/mol)
=> M:Fe