K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2021

D

6 tháng 8 2021

D

16 tháng 7 2019

A. mightn't: có lẽ là không

B. mustn't = be not allowed to so sth: không được phép làm gì

C. oughtn't + to = shouldn’t: không nên làm gì

D. needn't: không cần thiết phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh không được phép sử dụng từ điển khi đi thi. Điều đó chống lại luật.

Chọn B

1 tháng 5 2018

Đáp án C.

Cấu trúc: must have + PP: ắt hẳn là, chắc là đã (Chỉ một kết luận logic trên những hiện tượng xảy ra ở quá khứ).

Tạm dịch: Xe của chúng tôi ắt hẳn là đã bị đánh cắp bởi vì nó không còn ở chỗ chúng tôi hay đậu trong bãi đỗ xe

8 tháng 1 2017

Đáp án B

Cấu trúc: It….not until….that: Mãi cho đến khi

Tạm dịch: Mãi cho đến khi sinh viên được xếp chỗ xong thì giám thị mới nhận ra ông ấy có nhầm sách kiểm tra

19 tháng 1 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. electrical (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện

B. electric (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện

C. electrified (adj) bị điện hóa

D. electronic (adj) thuộc về điện tử

Dịch nghĩa: Ngày nay, hầu hết các học sinh đều dùng máy tính điện tử trong học tập và kiểm tra.

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

optimistic (a): lạc quan              positive (a): tích cực, quả quyết

cheerful (a): vui, phấn khởi                  upbeat (a): phấn khởi, lạc quan

Tạm dịch: Điều quan trọng là gợi ra một hình ảnh tích cực trong quá trình phỏng vấn.

27 tháng 10 2017

Đáp án C.

5 tháng 1 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: cần phải xây dựng một hình ảnh________trong suốt buổi phỏng vn.

A. upbeat: lạc quan, vui vẻ

B. cheerful: vui vẻ, phấn khởi

C. optimistic: lạc quan

D. positive: tích cực

Ở đây nói đến hình ảnh, ấn tượng của một người dành cho công chúng, cho người phỏng vấn mình do đó đáp án hp lý nhất là D.

Ta có collocation:

positive/ negative/ upmarket/ downmarket/ tarnished image: hình ảnh tích cực/ tiêu cực/ cao cấp/ rẻ tiền/ bị làm mờ

14 tháng 2 2019

Đáp án B

Dịch: Trong kỳ nghỉ hè, sinh viên đại học sẵn sàng tham gia giáo dục cho trẻ em ở vùng núi.

4 tháng 8 2019

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

shouldn’t: không nên                                      mustn’t: không được

ought to: phải                                                 don’t have to: không cần phải

Tạm dịch: sinh viên năm cuối không cần phải tham dự các bài giảng. Đó là không bắt buộc.

Chọn D