Tìm từ đồng âm vs từ canh và từ sao trong đoạn thơ sau
Canh bốn, canh năm, vừa chợp mắc,
Sao vaq năm cánh mộng hồn quanh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Canh bốn, canh năm, vừa chợp mắc,
Sao vàng năm cánh mộng hồn quanh
Từ đồng âm :
Canh bốn, canh năm, vừa chợp mắc,
Sao vàng năm cánh mộng hồn quanh
Canh: canh chua, nấu canh, canh gác,...
Sao: Vì sao, sao sáng,...
Canh: nấu canh, canh gác, canh cánh,...
Sao: sao chép, vì sao,...
Canh : canh chua , bát canh,...
Sao: sao sáng , ngôi sao,...
Canh : bát canh , canh gác , nước canh , canh cổng , cơm canh , . . .
Sao : sao thế ! , sao vậy ! , là sao ? , sao vàng , sao đỏ , sao thủy , sao chổi , sao kim , sao mộc , sao hỏa ,....
NHỚ LIKE NHÉ !
RUIUYGFYTTRT\(RRRTRRT\sqrt{RT^{RTRTR\phi}TRRTRTRTR}\)RTTRRRTRTTRTTRTRTRTRTRRTRRTTRRRTTRTRRRTTRRT
Canh:canh rau muong,canh cai canh ca,...
sao:sao bien,sao troi,...
nho like cho minh nhe!
. Đồng âm với từ canh : Canh giờ, bát canh, canh thịt,...
. Đồng âm với từ sao: Sao biển, sao trời, ông sao, sao hỏa,...
canh:canh cánh; bát canh;lính canh; canh gác; canh cua;....
sao:ngôi sao; sao biển: sao sáng;sao thủy; xanh sao;
Canh: Canh bốn, canh năm, canh gác, canh rừng,..
Sao: Sao chổi, sao mai, sao hỏa, sao mộc, ...
1 .Canh : món ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm
VD : nấu canh , bát canh cua
Canh : sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đã luồn qua go và khổ; phân biệt với sợi ngang, gọi là chỉ.
VD : canh tơ chỉ vải
Canh : luôn luôn trông coi để đề phòng bất trắc
VD : canh đê phòng lụt
2. Sao : váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng
VD : bát canh nổi đầy sao
Sao : chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật
VD : hươu sao
Sao : đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô
VD : sao chè , sao thuốc
Sao : chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính)
VD : bản sao
Sao : từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi)
VD : có sao không?