Nghĩa của các từ : chân , chạy , mắt là gì ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chân bàn là nghĩa chuyển
chân đê là nghĩa chuyển
mắt cá là nghĩa gốc
Tất cả đều là nghĩa chuyển
TK mk nha bạn
Thanks bạn nhiều lắm!
a) Mắt - Đôi mắt của bé mở to.
b) Chân - Lòng ta vân vững như kiềng ba chân.
c) Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
Từ nhiều nghĩa của từ:
- Tay: tua đua, tay săn, tay lái, tay cầm,..
- Mắt: mắt kính, mắt dứa, ra mắt,..
- Chân: chân trời, chân thật, chân chất, chân dung, chân thành, chân váy,..
Từ "tay" có thể có nhiều nghĩa, ví dụ:
1Tay (cơ thể): Bộ phận nằm ở cánh tay, dùng để cầm, nắm, và thực hiện các hoạt động.
2Tay (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 20,32 cm.
3Tay (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng tay được sử dụng để diễn đạt sự giao tiếp, chào hỏi hoặc biểu cảm.
Từ "mắt" cũng có nhiều nghĩa:
1Mắt (cơ thể): Cơ quan giác quan nằm trên khuôn mặt, dùng để nhìn và cảm nhận ánh sáng.
2Mắt (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc khoảng cách, tương đương khoảng 1,852 mét.
3Mắt (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng mắt thường được sử dụng để diễn đạt sự quan sát, sự chú ý hoặc biểu cảm.
Từ "chân" cũng có nhiều nghĩa:
1Chân (cơ thể): Bộ phận nằm ở chân dưới, dùng để đi lại và đứng.
2Chân (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 30,48 cm.
3Chân (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng chân thường được sử dụng để diễn đạt sự di chuyển, sự ổn định hoặc biểu cảm.
câu 1 từ bụng có nghĩa là một bộ phận trên cơ thể
câu 2 từ bụng tượng trưng cho tấm lòng
câu 3 từ bụng có nghĩa là một bộ phận trên cơ thể
c, Hình ảnh ngọn đồi xà nu trải dài hút tầm mắt, chạy tít tắp đến tận chân trời
Thể hiện sự tiếp nối, trường tồn, mạnh mẽ không gì hủy hoại được → tượng trưng cho sức sống của đất nước và con người
a>Lan có khuôn mặt thật đẹp một phần nhờ chiếc mũi cao
-Mũi thuyền sắc nhọn như kim.
b> Em ấy bị thương chân do chạy nô nghịch
Cái thang dựng ở chân tường.
c>Cô ấy có trí nhớ siêu việt.
Những cô giáo, thầy giáo thuộc tầng lớp trí thức .
d> Gia đình tôi đang ăn cơm
Cô ấy chụp hình rất ăn ảnh.
e>Anh ấy tham gia cuộc đua chạy.
Ông ta làm nghề chạy xe ôm.
g>Tôi ngồi nhổ tóc sâu trên đầu ông tôi
Cô ấy đi từ đầu tỉnh đến cuối tỉnh tìm quán nước.
h>Bàn này làm bằng gỗ.
Ba tôi bàn bạc công việc
k>Chị tôi có đôi mắt thật long lanh
Quả na mở mắt.
t> Bà ấy làm thắt lưng buộc bụng nuôi cháu gái.
Cánh diều lơ lửng trên lưng trời.
k nha ^-^
Giải thích nghĩa dễ lắm
VD từ chân
Nghĩa gốc: Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng: đau chân;
Nghĩa chuyển:
Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác: chân kiềng, chân giường;
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, tiếp giáp và bám vào mặt nền: chân tường, chân núi.
Chân:là bộ phận dưới cùng của cơ thể ng ,vật dùng để đi ,đứng
Mắt:là bộ phận dưới cùng của cơ thể ng ,vật dùng để nhìn
Chạy :là một hoạt động di chuyển thân thể bằng những bước nhanh ,mạnh và liên tiếp.
Chúc bn hok tốt!
TỪ CHÂN
Danh từ
bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v.v.
co chân đá
thú bốn chân
đi chân cao chân thấp
nước đến chân mới nhảy (tng)
chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức
có chân trong hội đồng khoa học
thiếu một chân tổ tôm (kng)
kế chân người khác
(Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia nhau thịt
hai nhà chung nhau một chân lợn
bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác
chân đèn
chân giường
vững như kiềng ba chân
phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền
chân núi
chân tường
chân răng
Danh từ
từ dùng để chỉ từng đơn vị những đám ruộng thuộc một loại nào đó
chân ruộng trũng
chân đất bạc màu
chân mạ (chuyên để gieo mạ)
Tính từ
chân thật, đúng với hiện thực (nói khái quát)
TỪ CHẠY
Động từ
(người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp
chạy một mạch về nhà
đi nhanh như chạy
(người) di chuyển nhanh đến nơi khác, không kể bằng cách gì
chạy xe lên thành phố (đi bằng xe)
chạy vội ra chợ mua ít thức ăn
(phương tiện giao thông) di chuyển nhanh đến nơi khác trên một bề mặt
tàu chạy trên đường sắt
thuyền chạy dưới sông
(máy móc hoặc đồ dùng có máy móc) hoạt động, làm việc
máy chạy thông ca
đồng hồ chạy chậm
đài chạy pin (hoạt động bằng pin)
điều khiển cho phương tiện, máy móc di chuyển hoặc hoạt động
làm nghề chạy xe ôm
chạy máy phát điện
điều khiển cho tia X, tia phóng xạ hoặc các thiết bị chuyên dụng tác động đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh
chạy tia tử ngoại
mang và chuyển đi nhanh (nói về công văn, thư từ)
liên lạc chạy công văn hoả tốc
chạy thư
nhanh chóng tránh trước đi điều gì không hay, thường bằng cách chạy hoặc chuyển đi nơi khác
chạy lụt
chạy con mã (trong cờ tướng)
mưa ập xuống, không kịp chạy các thứ phơi ở sân
chịu bỏ dở, không theo đuổi đến cùng
các thầy lang đều chạy, vì bệnh đã quá nặng
khẩn trương tìm kiếm, lo liệu để mau chóng có được, đạt được cái đang rất cần, rất muốn
chạy thầy chạy thuốc
chạy đủ tiền học phí cho con
chạy theo thành tích
nằm trải ra thành dải dài và hẹp
con đường chạy qua làng
dãy núi chạy dọc theo bờ biển
hàng tít lớn chạy suốt trang báo
làm nổi lên thành đường dài để trang trí
chạy một đường viền
mép khăn trải bàn được chạy chỉ kim tuyến
Tính từ
(việc diễn ra) thuận lợi, trôi chảy, không bị ngừng trệ
TỪ MẮT
Danh từ
cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người
mắt sáng long lanh
nhìn tận mắt
trông không được đẹp mắt
có con mắt tinh đời
chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây
mắt tre
mắt mía
bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả
mắt dứa
na mở mắt
lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan
mắt lưới
rổ đan thưa mắt
mắt xích (nói tắt)
xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt