Kể tên một số ngành động vật ko xương sống.
Giúp mk nha m.n!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ngành động vật không xương sống:
- Ngành động vật nguyên sinh: Trùng roi, trùng giày,...
- Ngành ruột khoang: Hải quỳ, thủy tức,...
- Ngành giun: giun đất, giun đũa,...
- Ngành thân mềm: ốc sên, mực,...
- Ngành chân khớp: tôm, nhện,...
- Ngành động vật nguyên sinh: amip, trùng cỏ, trùng roi
- Ngành ruột khoang: san hô, thủy tức, sứa
- Ngành giun dẹp: sán lá gan, sán máu, sán dây lợn
- Ngành giun tròn: giun tròn, giun bụng lông, giun cước
- Ngành giun đốt: giun đốt, đỉa, giun đốt cổ
- Ngành thân mềm: sò, mực, trai
- Ngành chân khớp: tôm, cua, bướm, ong
-Ngành Ruột Khoang: Thủy tức , sứa , san hô.
-Nghành Động vật nguyên sinh: trùng roi , trùng giày , trùng biến hình.
-Nghành Giun dẹp: Sán lá gan , sán bã trầu , sán dây
-Ngành Giun tròn: Giun đũa , giun kim , giun móc câu
-Ngành Giun đốt: Giun đất , đỉa , rươi
-Ngành Thân mềm: Trai sông, ốc , mực
-Ngành Chân khớp: Tôm , nhện , mọt
- Ngành động vật nguyên sinh: amip, trùng cỏ, trùng roi
- Ngành ruột khoang: san hô, thủy tức, sứa
- Ngành giun dẹp: sán lá gan, sán máu, sán dây lợn
- Ngành giun tròn: giun tròn, giun bụng lông, giun cước
- Ngành giun đốt: giun đốt, đỉa, giun đốt cổ
- Ngành thân mềm: sò, mực, trai
- Ngành chân khớp: tôm, cua, bướm, ong
Ngành động vật không xương sống:- Ngành động vật nguyên sinh: Trùng roi, trùng biến hình, trùng giày,...- Ngành ruột khoang: Hải quỳ, thủy tức, sứa,...- Ngành giun: giun đất, giun đũa, sán dây,...- Ngành thân mềm: ốc sên, mực,...- Ngành chân khớp: tôm, bọ hung, nhện,..
1)
– Sống trong đất: Giun đất, bọ hung, …
– Sống dưới nước: cua, tôm, ốc, sứa, bạch tuộc, rươi, …
– Sống trên cạn: nhện, sâu, ốc sên, rết, bướm, …
Chúc học tốt!
Tham Khảo:
Phân loại truyền thống chia động vật có xương sống thành 7 lớp, dựa trên các diễn giải truyền thống của các đặc điểm giải phẫu và sinh lý học tổng thể.
- Ngành động vật nguyên sinh: trùng roi, trùng giày, trùng biến hình....
- Ngành giun đốt: giun đất, giun đỏ, con rươi...
- Ngành ruột khoang: thuỷ tức, sứa, hải quỳ...
- Ngành thân mềm: trai sông, ốc sên, mực...
- Ngành giun dẹp: sán lá gan, sán bã trầu, sán lá máu...
- Ngành chân khớp: tôm sông, châu chấu, nhện....
- Ngành giun tròn: giun đũa, giun móc câu, giun kim...
-ngành đv nguyên sinh: trùng giầy, trùng biến hình, trùng roi
-ngành ruột khoang: thủy tức, hải quỳ, sứa biển
-ngành giun dẹp: sán
-ngành giun đốt: giun đất
Bảng 1
Môi trường sống | Cá | Lưỡng cư | Bò sát | Chim | Thú | |
1. Ca chép | - Dưới nước | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ | ✖ |
2. Ếch đồng | - Trên cạn và dưới nước | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ |
3. Rắn | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ |
4. Chim bồ câu | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ |
5. Thú mỏ vịt | - Trên cạn và dưới nước | ✖ | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
Bảng 2
Số thứ tự | Tên động vật | Môi trường sống | Ruột khoang | Giun | Thân mềm | Chân khớp |
1 | Châu chấu | - Trên cạn | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
2 | Thủy tức | - Nước ngọt | ✔ | ✖ | ✖ | ✖ |
3 | Giun đũa | - Trong ruật non người. | ✖ | ✔ | ✖ | ✖ |
4 | Trai sông | - Nước ngọt | ✖ | ✖ | ✔ | ✖ |
5 | Tôm sông | - Nước ngọt | ✖ | ✖ | ✖ | ✔ |
- Ngành đông vật nguyên sinh [Trùng biến hình, trùng roi]
- Ngành thân mềm [Trai, ốc]
- Ngành chân khớp [Tôm, cào cào]
- Ngành ruột khoang [Hải quỳ, thủy tức]
- Các ngành giun [sán lá gan, sán bã trầu] - Gồm 3 ngành [Ngành giun dẹp, tròn, đốt]