cho 5 từ tiếng anh chỉ nghề nghiệp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
bn lên google dịch nha hay mk cho bn các nghề tiếng việt sau bn lên dịch nhé
a) Từ thợ: Thợ xây, thợ rèn, thợ may, thợ sửa xe, thợ tiện....
b)Từ viên: Giáo viên , biên tập viên, diễn viên, phóng viên, giảng viên....
c) Từ nhà: Nhà văn, nhà thơ, nhà toán học, nhà sử học, nhà giáo...
a. Từ có tiếng "thợ": thợ xây, thợ điện, thợ máy, thợ hàn, thợ mộc
b. Từ có tiếng "viên": viên chức, giáo viên, phiên dịch viên, biên tập viên, giảng viên.
c. Từ có tiếng "nhà": nhà văn, nhà thơ, nhà thiết kế, nhà toán học, nhà triết học
Accountant: Kế toán
2. Actor: Nam diễn viên
3. Actress: Nữ diễn viên
4. Architect: Kiến trúc sư
5. Artist: Họa sĩ
6. Assembler: Công nhân lắp ráp
7. Astronomer: Nhà thiên văn học
8. Author: Nhà văn
9. Babysister: Người giữ trẻ hộ1
0. Baker: Thợ làm bánh mì
11. Barber: Thợ hớt tóc
12. Bartender: Người pha rượu
13. Bricklayer: Thợ nề/ thợ hồ
14. Businessman: doanh nhân
15. Bus driver: Tài xế xe buýt
16. Butcher: Người bán thịt
17. Carpenter Thợ mộc
18. Cashier: Nhân viên thu ngân
19. Chef/ Cook: Đầu bếp
20. Delivery person Nhân viên giao hàng
21. Cleaner: Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi (như ở văn phòng)
22. Computer software engineer: Kĩ sư phần mềm máy tính
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
51 | Housekeeper | Nhân viên dọn phòng khách sạn |
52 | Janitor | Quản gia |
53 | Journalist/ Reporter | Phóng viên |
54 | Judge | Thẩm phán |
55 | Lawyer | Luật sư |
56 | Lecturer | Giảng viên đại học |
57 | Librarian | Thủ thư |
58 | Lifeguard | Nhân viên cứu hộ |
59 | Machine operator | Người vận hành máy móc |
60 | Maid | Người giúp việc |
61 | Mail carrier/ letter carrier | Nhân viên đưa thư |
62 | Manager | Quản lý |
63 | Manicurist | Thợ làm móng tay |
64 | Mechanic | Thợ máy, thợ cơ khí |
65 | Medical assistant/ Physician assistant | Phụ tá bác sĩ |
66 | Messenger/ Courier | Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm |
67 | Miner | Thợ mỏ |
68 | Model | Người mẫu |
69 | Mover | Nhân viên dọn nhà/ văn phòng |
70 | Musician | Nhạc sĩ |
71 | Newsreader | Phát thanh viên |
72 | Nurse | Y tá |
73 | Opian | Chuyên gia nhãn khoa |
74 | Painter | Thợ sơn |
75 | Pharmacist | Dược sĩ |
76 | Photographer | Thợ chụp ảnh |
77 | Pillot | Phi công |
78 | Plumber | Thợ sửa ống nước |
79 | Poliian | Chính trị gia |
80 | Policeman/ Policewoman | Nam/ nữ cảnh sát |
81 | Postal worker | Nhân viên bưu điện |
82 | Postman | Người đưa thư |
83 | Real estate agent | Nhân viên môi giới bất động sản |
84 | Receptionist | Nhân viên tiếp tân |
85 | Repairperson | Thợ sửa chữa |
86 | Saleperson | Nhân viên bán hàng |
87 | Sanitation worker/ Trash collector | Nhân viên vệ sinh |
88 | Scientist | Nhà khoa học |
89 | Secretary | Thư kí |
90 | Security guard | Nhân viên bảo vệ |
91 | Shop assistant | Nhân viên bán hàng |
92 | Soldier | Quân nhân |
93 | Stock clerk | Thủ kho |
94 | Store owner/ Shopkeeper | Chủ cửa hiệu |
95 | Supervisor | Người giám sát/ giám thị |
96 | Tailor | Thợ may |
97 | Taxi driver | Tài xế taxi |
98 | Teacher | Giáo viên |
99 | Technician | Kỹ thuật viên |
100 | Telemarketer | Nhân viên tiếp thị qua điện thoại |
101 | Translator/ Interpreter | Thông dịch viên |
102 | Traffic warden | Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe |
103 | Travel agent | Nhân viên du lịch |
104 | Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarin | Bác sĩ thú y |
105 | Waiter/ Waitress | Nam/ nữ phục vụ bàn |
106 | Welder | Thợ hàn |
107 | Window cleaner | Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) |
Accountant | Kế toán | |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
31 | Dockworker | Công nhân bốc xếp ở cảng |
32 | Doctor | Bác sĩ |
33 | Dustman/ Refuse collector | Người thu rác |
34 | Electrician | Thợ điện |
35 | Engineer | Kĩ sư |
36 | Factory worker | Công nhân nhà máy |
37 | Farmer | Nông dân |
38 | Fireman/ Fire fighter | Lính cứu hỏa |
39 | Fisherman | Ngư dân |
40 | Fishmonger | Người bán cá |
41 | Flight Attendant | Tiếp viên hàng không |
42 | Florist | Người trồng hoa |
43 | Food-service worker | Nhân viên phục vụ thức ăn |
44 | Foreman | Quản đốc, đốc công |
45 | Gardener/ Landscaper | Người làm vườn |
46 | Garment worker | Công nhân may |
47 | Hairdresser | Thợ uốn tóc |
48 | Hair Stylist | Nhà tạo mẫu tóc |
49 | Health-care aide/ attendant | Hộ lý |
50 | Homemaker | Người giúp việc nhà |
Whoever you are, you have the right to dream of your future job. I also have one. That is my desire to become a teacher. Just thinking of my job, I feel so happy.
My friends often ask me that: “Why do you choose teaching?”. I smile. I choose this job, because I love children so much. I want to take care of them, teach them how to read, how to write, how to listen and show them the beautiful things of this life.
Teaching is similar to growing a tree up, you must have patience, carefulness, and passion. And one of the important reasons that makes me choose this job is my parents. They hope that I can complete your dream.
In Viet Nam, the salary of a teacher is quite low, but I still want to become a teacher, simply because I love this job and I believe in my love, as well as my passion for this job. In the future, I will become a good teacher. And now, I’m trying my best to complete the program in university to make my dream come true.
hok tốt
accountant,actor,atress,architect,artist,assemble,astronomer,author,babysister,baker,barber,bartender ,bricklayer,carpenter ,cashier ,teacher,doctor foreman,janitor,judge
1. doctor
2. principal
3. president
4. marketing manager
5. office worker
6. bank clerk
7. grocer
8. teacher
9. scientist
10. explorer
11. web programmer
12. singer
13. dancer
14. photographer
15. pilot
16. chef
17. postman
18. painter
19. journalist
20. producer
My dream job in the future is to be a fashion designer. I am passionate about fashion and I think that I can create and bring beauty to people. Fashion shows, fashion shows, designer info, … are my favorite channels. At home, I regularly watch these programs on TV. I wish I could design clothes to show on TV like that. For this job, the skills I have to have are communication, creativity, work under pressure. I will try to learn and improve my skills in the future. I hope I will soon achieve my goals in the future.
doctor : bác sĩ
engineer: kỹ sư
teacher: giáo viên
nurse: y tá
policeman/policewoman: anh cảnh sát/chị cảnh sát
doctor: bác sĩ
dentist: nha sĩ
cashier: thu ngân
builder: thợ xây dựng
teacher: giáo viên