Trình bày cách dùng liên từ để nối câu ( so, but, or, and)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. It takes a lot of time to cure this disease so you need to be extremely patient
2. Anne is a gorgeous girl and she has a pleasant personality.
3. It is raining hard so we postpone our boat trip.
4. He dreams of being the best student but he never studies hard.
5. My bicycle is broken so I have to take the bus to school.
6. He is a brilliant doctor and a loving father.
7. I need to tidy my room or y mom will be angry with me.
8. My house is quite old but living in it is comfortable.
1. It takes a lot of time to cure this disease. You need to be extremely patient.
→……It takes a lot of time to cure this disease so you need to be extremely patient.………………………………………………………….
2. Anne is a gorgeous girl. She has a pleasant personality.
→………Anne is a gorgeous girl and she has a pleasant personality.……………………………………………………….
3. It is raining hard. We postpone our boat trip.
→…………It is raining hard so we postpone our boat trip.…………………………………………………….
4. He dreams of being the best student. He never studies hard.
→…… He dreams of being the best student but he never studies hard.………………………………………………………….
5. My bicycle is broken. I have to take the bus to school.
→……My bicycle is broken so I have to take the bus to school.………………………………………………………….
and:và;but:nhưng;or:hoặc là;so:vì thế
VD:She is kind so she helps people.
Cách dùng:liên từ đẳng lập nối các phần có vai trò ngữ pháp tương đương hoặc ngang bằng nhau trong câu
althought:mặc dù;because:vì;if:nếu
VD: Ram went swimming although it was raining
Cách dùng:phụ thuộc nối mệnh đề phụ với mệnh đề chính
1.THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
- (Khẳng định): S + Vs/es + O
- (Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
- (Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
- (Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
- (Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
- (Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
- Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England. - Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH. - Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well - Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
- Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
- Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
- Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
- (Khẳng định): S + V_ed + O
- (Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
- (Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
- (Khẳng định): S + WAS/WERE + O
- (Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
- (Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
THÌ TƯƠNG LAI - Simple Future
- Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
- Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?
Cách dùng:
Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
2. I/ hate/ cats/1/ love dogs.
------I hate cats but I love dogs----------------------------------------------------------------------------------------------
3. My brother/ 20 years old/ he/ like/ watch/ cartoons.
----My brother is 20 years old but he like watching cartoon------------------------------------------------------------------------------------------------
4. There/ not anything/ in the fridge/1/ go/ shopping.
--------There wasn't anything in the fridge so I went shopping--------------------------------------------------------------------------------------------
5. All the students/ have to/ finish/ homework/ the teacher/ punish/ them.
-----------All the student have to finish their homework or the teacher will punish them-----------------------------------------------------------------------------------------
6. James/ have/ many books/ he rarely read/ books.
----------James has many books but he rarely reads books ------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo
2. I hate cats but I love dogs.
3. My brother is 20 years old but he likes watching cartoons.
4. There isn't anything in the fridge so I go shopping.
5. All the students have to do the homework or the teacher will punish them.
7. My uncle suffers from diabetes so he stops eating sugar.
8. She needs new clothes but she doesn't have any money.
9. Right now, my mother is feeding the baby and my father is doing housework.
10. My grandmother misses me and my brother so we're going to visit her this summer.
BUT:
I Maths but I don't Physics.
I can eat seafood but I can't eat meat.
I playing computer games but my mom doesn't them.
AND:
I can speak English and Vietnamese.
I have to sing and dance in the festival.
You should do homework and housework.
SO:
He hates the computers so he never uses them.
Because she always do athles so she has a beautiful body.
They are teachers in my school so they teach me at school every day.
OR:
Would you to go to the party in the hotel or in the disco?
I have to choose England or Japan to study abroad.
Do you want to have dinner with spaghetti or steak?
mk ko hiểu cho lắm bạn giải thích đi nhưng nhắn tin cho mk nhé rồi mk trả lời cho
Các từ như so, but, or, and là những liên từ độc lập; có chức năng nối 2 câu độc lập, 2 mệnh đề độc lập hoặc 2 câu giống nhau.
* Khi and và but nối 2 từ cùng loại với nhau thì mang nghĩa loại trừ.
But => For contrast
So => For result
And => For addition
Or => For choose