tìm 5 từ đồng nghĩa với từ ton trọng kỉ luật
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
- Tự tôn, tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang, bất khuất.
Hướng dẫn giải:
- tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,tự cao, ngay thẳng, chính trực, ngay thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.
học giỏi nha
Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác, chấp hành những quy định chung của tập thể, của tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc.
Ý nghĩa : Mọi người đều tôn trọng kỉ luật thì cuộc sống gia đình, nhà trường, xã hội sẽ có nề nếp, kỉ cương. Tôn trọng kỉ luật không những bảo vệ lợi ích của cộng đồng mà còn bảo đảm lợi ích của bản thân.
Sự cần thiết của tôn trọng kỉ luật : Nếu không có ai tôn trọng kỉ luật thì cuộc sống sẽ trở nên hỗn loạn, không có nề nếp và kỉ cương. Ngoài ra, chúng ta sẽ thấy cuộc sống nguy hiểm hơn khi không ai tôn trọng kỉ luật.
Giữ luật lệ chung. Mỗi người cần có ý thức tuân thủi quy định chung.
Ý nghĩa:
-Bảo vệ lợi ích cộng đồng và cá nhân
-Đối với bạn thân giúp thanh thẳng, vui vẻ, sáng tạo trong học tập và lao động
-Đối với gia đình và xã hội: Giúp có nề nếp kỉ cương để duy trì và phát triển
Chính trực, hiên ngang, bất khuất, ngay thẳng.
@Cỏ
#Forever
Các từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.
Tôn trọng kỉ luật là biết tự giác chấp hành những quy định chung của tập thể, của các tổ chức xã hội ở mọi nơi, mọi lúc.
Ý nghĩa: - Giúp cho gia đình, nhà trường xã hội có kỉ cương, nề nếp, dem lại lợi ích cho mọi người và giúp XH tiến bộ.
Chấp hành , ...
Chúc bạn học tốt !
Chấp hành, tôn trọng quy định, tuân theo,