K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 10 2016

Tứ là bốn

Hải là biển

gia là đều

huynh là anh

đệ là em

==> Bốn biển đều là anh em 

7 tháng 10 2016

Giải nghĩa : " Tứ hải giai huynh đệ "
Anh em bốn bể một nhà; Người trong bốn biển đều là anh em cả.

8 tháng 10 2019

a) theo mik nghĩ là tứ chứ ko pk từ nhé

Tứ:bốn

Hải:biển

giai:cùng là

Huynh:Anh

Đệ:em

=>Bốn biển cũng đều là anh em

b)

  • Ác giả ác báo, thiện lai thiện báo. = Làm ác gặp ác, làm thiện gặp thiện
  • Ác quán mãn doanh = Tội ác tày trời
  • Ai tích vô biên = vô cùng thương tiếc
  • An cư lạc nghiệp = Chỗ ở ổn định công việc tốt lành
  • An cư tư nguy. = Sống trong bình an lòng vẫn phải suy nghĩ đến những khi nguy cấp
  • Án giá sa băng = Chỉ việc ra đi (chết) của vua chúa
  • An thân, thủ phận. An phận, thủ thường = Bằng lòng với số phận, cuộc sống hiện tại của bản thân
  • Án binh bất động = Việc binh giữ yên, không tiến không thoái
  • Anh hùng nan quá mỹ nhân quan = Anh hùng khó qua ải mỹ nhân
  • Anh hùng xuất thiếu niên = Anh hùng từ khi còn trẻ tuổi
  • #Châu's ngốc
10 tháng 11 2019

a."Những đôi mắt sáng (1) thức đến sáng (2)"

=> Từ nhiều nghĩa

- Sáng (1) : có khả năng phản chiếu ánh sáng, do có bề mặt nhẵn và bóng

- Sáng (2) : có ánh sáng toả ra khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật

10 tháng 11 2019

a."Những đôi mắt sáng (1) thức đến sáng (2)"

=> Từ nhiều nghĩa.

- Sáng (1) : có khả năng phản chiếu ánh sáng, do có bề mặt nhẵn và bóng

- Sáng (2) : có ánh sáng toả ra khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật.

Sorry, mình vẫn chưa hiểu phần b lắm. Đợi mik suy nghĩ rồi trả lời cho bạn nha.

Tứ là bốn

Hải là biển

gia là đều

huynh là anh

đệ là em

==> Bốn biển đều là anh em.

Chúc bạn học tốt!

21 tháng 1 2018

Đáp án: B

Nguyên nhân chủ yếu các ngấn nước trên các vách đá ven biển là dấu vết của kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo là do giai đoạn này khí hậu toàn cầu có những thay đổi lớn với các lần biển tiến, biển lùi.

24 tháng 3 2016

Các từ đó mượn của tiếng Hán.

 Dịch nghĩa: Cha mẹ, cha con, anh em, vùng trời, vùng biển.

24 tháng 3 2016

hiu

26 tháng 11 2019

Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:

thiên địa - trời đất

giang sơn - núi sông

huynh đệ - anh em

nhật dạ - ngày đêm

phụ tử - cha con

phong vũ - gió mưa

phụ huynh - cha mẹ

hải quân - lính biển

thi sĩ - nhà thơ

sinh tử - sống chết

tiền hậu - trước sau

20 tháng 11 2019

ghép đẳng lập: hữu ích, tron vẹn, sinh tử, huynh đệ, sơn hà, tồn tại

ghép chính phụ: hải đăng, hải cẩu, hậu đãi, hậu phuoưng, quân kì, quốc kì, hậu tạ, thiên sứ, thiên nga, hoa lệ

19 tháng 11 2019

ghép đẳng lập: hữu ích, tron vẹn, sinh tử, huynh đệ, sơn hà, tồn tại

ghép chính phụ: hải đăng, hải cẩu, hậu đãi, hậu phuoưng, quân kì, quốc kì, hậu tạ, thiên sứ, thiên nga, hoa lệ

23 tháng 12 2021

khó nhìn quá

23 tháng 12 2021

Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.

Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.

 

Xếp các từ sau vào từng cặp từ đồng nghĩa- Phụ nữ, phu nhân, chồng, phu thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu, cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà. Trẻ con, phu quân, vợM: phu thê/ vợ...
Đọc tiếp

Xếp các từ sau vào từng cặp từ đồng nghĩa

- Phụ nữ, phu nhân, chồng, phu thê, vợ chồng, huynh đệ, phụ mẫu, cha mẹ, anh em, thiếu nhi, đàn bà. Trẻ con, phu quân, vợ

M: phu thê/ vợ chồng.......................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................

- Máy bay, trực thăng, xe lửa, tàu hỏa, phi cơ( máy bay )lên thẳng, vùng trời, hải phận, vùng biển, không quân, hải cẩu, chó biển, ven biển, duyên hải

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

4
26 tháng 10 2017

Mấy cái này trong vở Luyện tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 , làm rồi :

Phụ nữ / đàn bà ; phu nhân / vợ ; chồng / phu quân ; huynh đệ / anh em ; phụ mẫu / cha mẹ ; thiếu nhi / trẻ con 

Máy bay / phi cơ ; xe lửa / tàu hỏa ; hải cẩu / chó biển ; hại phận / ven biển ; vùng biển / duyên hải ; trực thăng / máy bay lên thẳng ; vùng trời / không phân 

26 tháng 10 2017

phụ mẫu cha mẹ