Tính từ so sánh nhát của : pretty, many, far lf gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. smaller
2. larger
3. earlier
4.more powerful
5. more
6. brighter
7. fewer
8. more
9. farther
10. wetter
11. prettier
12. more frightening
"Những ngọn cỏ gẫy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua."
Tác dụng:
- Tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt
- Miêu tả ngọn cỏ đã bị một sức mạnh lớn, sắc nhọn lia qua khiến cây cỏ gẫy rạp, đáng thương
Chỉ biết làm vậy thôi! Thông cảm
bổ sung: Miêu tả chân thực, cụ thể hoá những ngọn cỏ bị gẫy rạp
1. bigger - the biggest
2. hotter - the hottest
3. sweeter - the sweetest
4. few - the fewest
5. less - thee least
6. more comfortable - the most comfortable
7. more important - the most important
8. expensive - the most expensive
9. better - the best
10. father/further - the farthest/the furthest
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big | bigger | biggest |
2. Hot | hotter | hottest |
3. Sweet | sweeter | sweetest |
4. Few | fewer | fewest |
5. Little | more little | the most little |
6. Comfortable | more comfortable | the most comfortable |
7. Important | more important | the most.. |
8. Expensive | more expensive | the most.. |
9. Good | better | the best |
10. Far | more far | the most far |
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapesy
Cold (lạnh) - colder - the coldest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Fast (nhanh) - faster - the fastest
Big (to) - bigger - the biggest
High (cao) -higher - the higest
Long (dài) - longer - the longest
Pretty (xinh xắn) - prettier - the prettiest
Heavy (nặng) - heavier - the heaviest
Narrow (hẹp, nhỏ) - narrower - the narrowest
Nice (đẹp) - nicer - the nicest
Happy (hạnh phúc) - happier - the happiest
Dry (khô) - drier - the driest
Big (to) - bigger - the biggest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Old (già) - older - the oldest
Near (gần) - nearer - the nearest
Bad (tệ) - worse - the worst
Fat (béo) - fatter - the fattest
Ugly (xấu xí) - uglier - the ugliest
Clever (thông minh) - cleverer - the cleverest
Close (gần) - closer - the closest
Safe (an toàn) - safer - the safest
Far (xa) - farther - the farthest
Large (rộng) - larger - the largest
Noisy (ồn ào) - noisier - the noisiest
Little (ít) - less - the least
Much (nhiều) - more - the most
Funny (buồn cười) - funnier - the funniest
Fat (béo) - fatter - the fattest
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapest
Lazy (lười) - lazier - the laziest
1 beautiful=> more beautiful => the most beautiful
2. Narrow -> narrower -> the narrowest
3. pretty - prettiest - prettier
4. clever-the cleverest/ the most clever-cleverer
Tính từ | so sánh hơn | so sánh nhất |
1.modern | more modern | the most modern |
2.beautiful | more beautiful | the most beautiful |
3.early | earlier | the earliest |
4.safe | safer | the safest |
5.bad | worse | the worst |
6.little | less | the least |
7.few | less | the least |
8.wonderful | more wonderful | the most wonderful |
9.pretty | prettier | the prettiest |
10.easy | easier | the easiest |
11.far | further | the furthest |
12.narrow | narrower | thenarrowest |
13.different | more different | the most different |
14.smart | smarter | the smartest |
15.hot | hotter | the hottest |
16.cool | cooler | the coolest |
17.good | better | best |
18.large | larger | largest |
19.serious | more serious |
the most serious
Tác dụng :
-phép so sánh giúp câu văn tăng thêm sức gợi hình, gợi cảm , sinh động ,hấp dẫn , lôi cuốn ng đọc .
Em tham khảo:
" Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua. "
Tác dụng của biện pháp so sánh ấy : Nhờ có biện pháp so sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng mà làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. Nó làm cho cảnh vật trở nên sống động, có đường nét, hình khối, có sức gợi tả, gợi cảm cao, cho thấy những cái vuốt Dế Mèn rất khỏe, sắc.
pretty : prettiest
many : most
far : furthest / farthest
Tính từ so sánh nhát của : pretty, many, far lf gì?
The most pretty, the best (many), the farthest/furthest (far),