KỂ TÊN MỘT SỐ TỪ HÁN VIỆT
VD: QUỐC, SƠN, HÀ,BẠI,...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại
Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà đều có nghĩa (Nam: phương nam, quốc: nước,sơn: núi, hà: sông), cấu tạo thành hai từ ghép Nam quốc và sơn hà (nước Nam, sông núi). Trong các tiếng trên, chỉ có Nam là có khả năng đứng độc lập như một từ đơn để tạo câu, ví dụ: Anh ấy là người miền Nam. Các tiếng còn lại chỉ làm yếu tố cấu tạo từ ghép, ví dụ: nam quốc, quốc gia, sơn hà, giang sơn, ...
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Real meaning not copy
Nam: phía Nam + Quốc: nước => Nam Quốc: Nước phía Nam
Sơn: núi
Hà: sông
=> Nam Quốc Sơn Hà: Sông núi nước Nam
Nam quốc sơn hà (南 囻 山 河) Sông Núi Nước Nam
@Bảo
#Cafe
Âm Hán Việt | Nam | quốc | sơn | hà | đế | cư |
Nghĩa | Phương Nam, nước Nam | nước | núi | sông | vua | ở |
* Chúc bạn hok tốt
phong, túy, địa, hỏa, thất, ...
thổ huyết, xuất huyết, viêm họng...
hoả hoạn, thương vong, từ trần...
mãn nguyệt khai hoa, động phong hoa trúc, cấp dưỡng...
độc lập, tự do, dân chủ, dân quyền...
công hàm, lãnh sự, sứ quán...
tiến công, kháng chiến, du kích...
đồng quy, tiếp quyến, tích phân...