Câu 1:Cho công thức hóa học của Al2(SO4)3; KClO3; MgCO3. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất.
Câu 2:Tính khối lượng phân tử của CaCO3; N2; 4KCl; 2BaSO4.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
b) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Cu + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2Ag\(\downarrow\)
e) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
g) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
h) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
i) Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
a) CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
b) 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
c) 2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
d) Cu + 2AgNO3 --> Ca(NO3)2 + 2Ag↓↓
e) 2Al(OH)3 --to--> Al2O3 + 3H2O
g) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
h) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4↓↓ + 2NaCl
i) Ca(OH)2 + 2HCl --> CaCl2 + 2H2O
a) Có 2 nguyên tử nhôm , 3 nguyên tử lưu huỳnh , 12 nguyên tử Oxi
b) \(M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(DvC\right)\\ \%Al=\dfrac{27.2}{342}.100\%=15\%\\ \%S=\dfrac{32.3}{342}.100\%=28\%\\ \%O=100\%-15\%-28\%=57\%\)
a) ý nghĩa:
Được tạo bởi 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O
Được tạo bởi 3 nguyên tố là: Al, S và O
Có PTK là: 27. 2 + (32 + 16 . 4) . 3 = 342 (đvC)
b) Thành phần % của các nguyên tố trong h/c là:
\(\%Al=\dfrac{54}{342}=15,78\%\\ \%S=\dfrac{96}{342}=28,07\%\\ \%O=100\%-15,78\%-28,07\%=56,15\%\)
CTHH | Phân loại | tên gọi |
BaO | oxit | bari oxit |
N2O5 | oxit | đi nito pentaoxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
NaHCO3 | muối | Natri hidrocacbonat |
Ca(OH)2 | bazo | canxi hidroxit |
FeCl2 | muối | sắt (III) clorua |
HNO3 | axit | axit nitric |
Al2(SO4)3 | muối | nhôm sunfat |
N2O5 | oxit | đinito pentaoxit |
KHHH | Tên | Phân loại |
BaO | Bari oxit | oxit bazơ |
N2O5 | đinitơ pentaoxit | oxit axit |
H2SO4 | axitt sunfuric | axit |
NaHCO3 | Natri hiđrocacbonat | muối |
Ca(OH)2 | Canxi hiđroxit | bazơ |
FeCl2 | Sắt (II) clorua | muối |
HNO3 | axit nitric | axit |
Al2(SO4)3 | nhôm sunfat | muối |
N2O5 | đinitơ pentaoxit | oxit axit |
Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.
Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A . XY2 B. XY3 C. XY D. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A. 6,40 gam B. 4,80 gam.
C. 3,20 gam D. 1,67 gam.
(cho Cu = 64 , O = 16).
Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là
A. 10 gam Mg; 12 gam CO2
B. 13 gam Mg; 15 gam CO2
C. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2
D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
(cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).
ta có nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) thu được khi hidro( h2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3 nên có phương trình hóa học: Al + H2SO4 -> H2 + Al2(SO4)3
theo định luật bảo tồn khối lượng ta có :
m Al + m H2SO4 = m H2+ m Al2(SO4)3
Câu cuối tính m mình chưa biết tính cái chi nên không tính được.
chúc bạn học tốt nhé
Câu 2
PTK(CaCO3)=100 đvC
PTK ( N2)=28đvC
PTK (4KCl)=191,5 đvC
PTK (2BaSO4)= 370đvC