Xanh xao đo đỏ xam xịt đen đặc từ nào không phải từ láy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Láy toàn phần: xanh xanh, tim tím, đo đỏ
-Láy phụ âm đầu: xanh xao, vui vẻ, vi vu, hồng hào
-Láy phần vân: phân vân, loáng thoáng
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
Dòng nào dưới đây gồm toàn các từ láy :
a , nô nức , sững sờ , trung thực , ầm ầm , rì rào
b , sững sờ , rào rào , lao xao , náo nhiệt , ầm ầm
c , sững sờ , rào rào , ầm ầm , lao xao , mượt mà
Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy
a , đo đỏ , cỏ cây , ào ào , lung linh b,xanh xanh,ào ào,rung rinh , mệt mỏi
c,ào ào,đo đỏ,tim tím,lướt thướt d , lâng lâng , bâng khuâng , mơ mộng
Từ láy âm đầu: xanh xao, vui vẻ, kháu khỉnh.
Từ láy vần: lom khom, lăn tăn.
Từ láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn.
Từ láy tiếng: đỏ đỏ, vàng vàng, xinh xinh.
Xám xịt
đen đặc