K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2016

Lớp mấy bạn?????bucminh

1 tháng 10 2016

Dạng toán oxit bazơ tác dụng với dung dịch axit
Dạng toán axit tác dụng với kim loại
Phương pháp tăng giảm khối lượng

Dạng toán bazơ tác dụng với dung dịch muối

Dạng toán axit tác dụng với muối

Dạng toán axit tác dụng với bazơ

Các dạng BT nhận biết và PP trình bày
 

11 tháng 5 2019

Đáp án D

29 tháng 5 2016

viết sai đề bn nha  đó là những "dạnh" nào?

29 tháng 5 2016

 toán học được phân ra 2 dạng chính: là hình học và đại số

13 tháng 9 2023

Các câu trả lời đúng là:

1) Có thể mô tả một kịch bản dưới dạng các bước tuần tự của một thuật toán. Đó là mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự.

3) Các bước của thuật toán được mô tả như thế nào thì các lệnh của bước đó cũng phải kế tiếp tuần tự như vậy.

Câu 2 bị sai vì khi thay đổi thứ tự các bước của thuật toán ta có thể thu được kịch bản khác

26 tháng 7 2023

Câu đúng: 1,3

27 tháng 11 2021

cái này hỏi cảm nghĩ của bạn mà bạn lại đi hỏi người khác. Ai biết bạn thích phần nào mà trả lời

16 tháng 10 2016

       Dân ta phải biết sử ta

Cái gì không biết lên tra google 

Chương I: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên

  • Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Bài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

  • Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2: Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
  • Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9: Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12: Tính chất của phép nhân
  • Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
  • Bài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

  • Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2: Phân số bằng nhau
  • Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4: Rút gọn phân số 
  • Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6: So sánh phân số
  • Bài 7: Phép cộng phân số
  • Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9: Phép trừ phân số
  • Bài 10: Phép nhân phân số
  • Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12: Phép chia phân số
  • Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17: Biểu đồ phần trăm

về số tự nhiên

  • Bài 1: Tập hợp - Phần tử của tập hợp 100  
  • Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Bài 3: Ghi số tự nhiên
  • Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
  • Bài 5: Phép cộng và phép nhân
  • Bài 6: Phép trừ và phép chia
  • Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số
  • Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
  • Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • Bài 13: Ước và bội
  • Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
  • Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • Bài 16: Ước chung và bội chung
  • Bài 17: Ước chung lớn nhất
  • Bài 18: Bội chung nhỏ nhất
  • Bài 19: Ôn tập chương I

Chương II: Số nguyên

  • Bài 1: Làm quen với số nguyên âm
  • Bài 2: Tập hợp các số nguyên
  • Bài 3: Thứ tự trong tập số nguyên
  • Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
  • Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
  • Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
  • Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
  • Bài 9: Quy tắc chuyển vế
  • Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
  • Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu
  • Bài 12: Tính chất của phép nhân
  • Bài 13: Bội và ước của một số nguyên
  • Bài 14: Ôn tập chương II

Chương III: Phân số

  • Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2: Phân số bằng nhau
  • Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4: Rút gọn phân số 
  • Bài 5: Qui đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6: So sánh phân số
  • Bài 7: Phép cộng phân số
  • Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9: Phép trừ phân số
  • Bài 10: Phép nhân phân số
  • Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12: Phép chia phân số
  • Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
  • Bài 14 : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16: Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17: Biểu đồ phần trăm

Chương I: Đoạn thẳng

  • Bài 1: Điểm. Đường thẳng 
  • Bài 2: Ba điểm thẳng hàng 
  • Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm 
  • Bài 5: Tia 
  • Bài 6: Đoạn thẳng
  • Bài 7: Độ dài đoạn thẳng
  • Bài 8: Khi nào thì AM + MB = AB?
  • Bài 9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
  • Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng

Chương II: Góc

  • Bài 1: Nửa mặt phẳng
  • Bài 2: Góc
  • Bài 3: Số đo góc 
  • Bài 4: Khi nào thì ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz 
  • Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo 
  • Bài 6: Tia phân giác của góc 
  • Bài 8: Đường tròn
  • Bài 9: Tam giác
  • Bài 10: Ôn tập chương II
24 tháng 8 2019

Số học:

Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

 Chương 2: Số nguyên

Chương 3: Phân số

Hình học:

Chương 1: Đoạn thẳng

 Chương 2: Góc

Nếu muốn xem kỹ hơn thì dở ra sau mục lục mà coi

30 tháng 10 2021

(1) bảng

(2) biểu đồ

13 tháng 9 2023

Trong các câu trên, các câu đúng về môi trường lập trình Scratch là:

1. Hoàn toàn thể hiện được cấu trúc rẽ nhánh của thuật toán.

3. Điều kiện rẽ nhánh cần phải được thể hiện bằng một biểu thức logic.

Các câu sai là:

2. Khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ mới cần điều kiện rẽ nhánh, còn khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết không cần có điều kiện nào. => Khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ (If ... then ... else) cũng cần phải có điều kiện rẽ nhánh. Khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết (If) không có điều kiện nhưng chỉ thực hiện một lệnh nếu điều kiện đúng.

4. Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết, có thể dùng khối lệnh rẽ nhánh dạng đầy đủ (If … then… else…) nhưng không kéo thả lệnh nào phần else. Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng khuyết, cần sử dụng khối lệnh rẽ nhánh dạng khuyết (If) mà không kéo thả lệnh nào phần else.

20 tháng 10 2021

Xử lí những dữ liệu là điểm ba môn Toán,Văn, Anh

Những kiểu dữ liệu đó phải có kiểu số thực