Create word vebs
donate: books, blood,...
help:...
clean...
provide...
Tìm thêm ví dụ nhé
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. creat word webs.
Donate : books, blood, toys, clothes, money ...
Help: children, homeless people, the poor, disabled people, elderly people, street children ...
Clean: streets, walls , water, school yard, beaches, rivers, lakes ...
Provide : food , life skills , attention , education, houses, books ...
Donate: books, blood, toys, clothes
Clean: streets, park, school, ...
Clean :school yard,street,dirty tables
Donate :books,old clothes,blood,food,notebooks,money
Help :elderly people,homeless people,neighbourhood,street children,local people,poor children
Provide :fresh water,evening classes,opporturnities,internet,english lessons
Fill in the blanks with the correct words or phrases matching with the verbs
Clean:......school yard , streets , dirty tables
Donate:...books ; old clothes , blood , food , notebooks , money
Help:...elderly people , homeless people , neighbourhood , street children , local people
Provide:..fresh water , English lessons , food , internet , evening classes , opportunities
Elderly people,books,fresh water,school yard,old clothes,blood,homeless people,English lessons,neighbourhood,food,notebooks,opportunities,money,streetchildren,localpeople,internet,streets,eveningclasses,dirtytables |
#Linn
Tìm thêm ví dụ minh họa cho các kiểu cấu tạo từ (mỗi kiểu thêm 3 ví dụ), rồi ghi vào bảng phân loại:
Từ | Từ đơn | Từ phức | |
Từ ghép | Từ láy | ||
a) Từ trong khổ thơ | hai, bước, đi, tròn, trên, cát, ánh, biển, xanh, bóng, cha, dài, con, tròn | cha con, mặt trời, chắc nịch | rực rỡ, lênh khênh |
b) Từ tìm thêm | mẹ, con, hát, ru, nhớ | tổ quốc, quê hương, công cha | bụ bẫm, lộng lẫy, long lanh |
Đáp án B
Sách giúp mở mang đầu óc. Sách cũng cung cấp nguồn giải trí hay.
A. Sách giúp mở mang đầu óc, nhưng chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa
B. Sách giúp mở mang đầu óc, và chúng cung cấp nguồn giải trí hay.
C. Sách giúp mở mang đầu óc bởi vì chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa
D. Sách giúp mở mang đầu óc, hoặc chúng cung cấp nguồn giải trí hay. => sai nghĩa
- Ví dụ: Hoa bồ công anh nở khi có ánh sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối.
- Phân tích vai trò cảm ứng đối với thực vật: Cảm ứng ở thực vật giúp thực vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho thực vật tồn tại và phát triển.
- Ví dụ: Cây có tính hướng sáng. Nhờ tính hướng sáng, cây tìm được nguồn ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp giúp tổng hợp nên các chất hữu cơ cung cấp cho các hoạt động sống của cây.
1. donates
2. clean
3. have helped
4. provided
5. have talked
Write the sentences, using the correct form and tense of the verbs in brackets.
1. My sister often ____(donate) blood twice a year. => donates
2. If you helps us ____(clean) the streets, our community will be more beautiful. => clean
3. I never ____(help) the animal protection organization before. => help
4. They ____(provide) homeless people with coats last month. => provided
5. You ever ___(talk) to the elderly at the nursing home? => have talked
ví dụ về dao động:
`+`Thanh thép chuyển động qua lại qua vị trí ban đầu
`+` Con lắc đồng hồ khi chuyển động
`+` Bập bênh khi đang chơi
`+` Mặt nước khi trời gợn sóng...
Heo mi
Sắp sếp:
1. Flower/Is/alright?/the/Restaurant
2. bit/runs/fast./He/a
3. is/bit/The market/far from my house./a
4. is/to cycle to school./young/Bao/too
5. successfully/his/Bell/invention./demonstrated
Chọn từ phát âm sai:
A. deaf B. reach C. speak D. dream
Chọn đáp án đúng:
1. He fell "_" and broke his leg. (a : upstair B: upstairs C: dowstairs D: downstair)
2. The _ of telephone made Alexander Graham Bell gamous all over the world. (A: invent B: invented C: intention D: invention)
3. They emigrated __ Australia in the 1960s to find work. (A: at B: in C: to D: for)
IOE 8
Giúp
GIúp