xắp xếp:
Hoa/ good/ is/ morning/ your/ name/ ?
-
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VIET NAM / ARE / SEASONS / IN / FOUR / OF / NORTH / THE/ ( Thêm There câu sẽ hợp lí hơn)
=> There are Four seasons in the north of Viet Nam
FOR / GOOD / MORNING / IS / HEALTH / YOUR / EXERCISE / DOING
=> Doing morning exercise is good for your health
BÀI 1:TÍNH
1873463-4763=?
98263+547257=?
1 GIỜ=? PHÚT
9 PHÚT=? GIỜ
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
mrs.helen crawford[is/are]an old nurse,but[her/he/she] is very good.
what does [ you/ your] father do?-he is a famer.
l don't know the name of the newcomer,but l know[he/her/she]house
what time [do/does] tan and tuan brush their teeth every morning?
* Match up- nối
1. Hello! □ a. Good moring! Hoa.
2. My name's Ba. □ b. Bye bye!
3. What's your name? □ c. How are you?
4. He's Mr Son. □ d. Hi!
5. I am eleven. □ e. What's your name?
6. How are you? □ f. My name's Lan.
7. Hi! This is Lan. □ g. Hello! I'm Ba.
8. Good morning! Ba. □ h. Fine, thanks.
9. Goodbye. □ i. He's my father.
10. I am fine. Thank you. □ j. How old are you?
1-d 2-e 3-f 4-i 5-j 6-h 7-g 8-a 9-b 10-c
->It is ....good for your health to.............do morning exercises regularly
Mr.Tan : Next , please
Hoa :Good morning
Mr.Tan : Good morning . What's your name ?
Hoa : Pham Thi Hoa .
Mr.Tan : What's your date of birth ?
Hoa : June 8th . I'll be 14 on my next birthday .
Mr.Tan : What's your address ?
Translate into Vietnamese:
Mr.Tan:Xin mời người tiếp theo.
Hoa: Chào buổi sáng
Mr.Tan: Chào buổi sáng. Tên bạn là gì ?
Hoa: Phạm Thị Hoa.
Mr.Tan: Ngày sinh của bạn là gì?
Hoa: 8 tháng Sáu. Tôi sẽ 14 tuổi vào ngày sinh nhật tiếp theo của tôi.
Mr.Tan: Địa chỉ của bạn là gì?
1:I am Lan and this is Mr. Hung
2:How old are you Lien?
3:What do you do in the morning?
4:I am ten years old
5:How do you spell Ha Long?
6:Good morning. Is your name Hoa?
có thể sẽ là:Good morning. Your name is Hoa. Cũng dược nhé bạn!
It is good for your health to do morning exercise regularly
-It+"be"+adj+(for O)+to V(infinitive)+..........
It is good for your health to do morning exercise regularly.
Đáp án: A
Dịch: Mặc dù tập thể dục buổi sáng rất tốt cho sức khỏe của bạn, nhưng đừng tập quá sức.
xắp xếp:
Hoa/ good/ is/ morning/ your/ name/ ?
=> Good morning. Your name is Hoa?
Hoa/ good/ is/ morning/ your/ name/ ?
=> Goodmorning. Is your nam Hoa?