Reorder the words to make the meaningful words :
1. Wfelro 6. rmafre
2. rbnu 7. teripuc
3. tcodro 8. dibr
4. lwodor 9. hudtrys
5. stirf 10. lomed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. flower
2. burn
3. doctor
4. world
5. first
6. farmer
7. picture
8. sturdy
9. model
1. flower
2. burn
3. doctor
4. world
5. first
6. farmer
7. picture
8. sturdy
9. model1. flower
2. burn
3. doctor
4. world
5. first
6. farmer
7. picture
8. sturdy
9. model
Giải thích:
- Cấu trúc: It is + adj + to + V_infi (thật là…để làm gì),
- join in st (tham gia vào cái gì)
Đáp án: It is very interesting to join in the chess club in my school.
Tạm dịch: Thật thú vị khi tham gia câu lạc bộ cờ vua ở trường tôi.
Giải thích:
Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn thường đặt ở cuối câu
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Đáp án: We are playing in the schoolyard now.
Tạm dịch: Bây giờ chúng tôi đang chơi trong sân trường.
Giải thích:
Tính từ sở hữu + Danh từ (our teacher)
Cụm từ at the moment (ngay lúc này) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn thường đặt ở cuối câu
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)
Đáp án: Our teacher is teaching Maths at the moment
Tạm dịch: Hiện tại giáo viên của chúng tôi đang dạy môn Toán
1. How do they go to school?
2. They go to school on foot.
3. How far is it from your house to the railway station?
1.How do they go to school?
2.They go to school on foot.
3. How far is it from your house to the railway station?
1. hobbies / Our / reading / mother’s / cooking. / books / and / are
…………Our mother's hobbies are reading books and cooking……………………………………………………………………..
2. new / What / bicycle? / colour / your / is
………What colour is your new bicycle?………………………………………………………………………..
3. new / My / is / bicycle / white./ blue / and
…………My new bicycle is blue and white……………………………………………………………………..
4. do / We / basketball / like / not / at / playing / break time.
……We do not like playing basketball at break time…………………………………………………………………………..
5. any / I / pens / have / but / do / some / rulers. / I / not / have
……I have some pens but I do not have any rulers…………………………………………………………………………..
1. Our hobbies mother's are reading and cooking.
2. What colour is your new bike?
3. My new bicycle is blue and white.
4. We do not like playing basketball at break time.
5. I have some pens but I not have any rulers.
Reorder the words to make the meaningful words :
1. Wfelro => Flower 6. rmafre : farmer
2. rbnu => burn 7. teripuc => picture
3. tcodro => doctor 8. dibr => bird
4. lwodor => world 9.thudtrys => thursday
5. stirf => first 10. lomed => model
câu thứ tư 2 hay 1 chữ o bn?