K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.1: You won’t have a seat unless you book in advance.A. You won’t have a seat if you don’t book in advance.B. You can’t have a seat although you book in advance.C. You will have a seat if you don’t book in advance.D. You didn’t have a seat because you didn’t book in advance.2: She started working as a teacher of English ten years ago.A. She has...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

1: You won’t have a seat unless you book in advance.
A. You won’t have a seat if you don’t book in advance.
B. You can’t have a seat although you book in advance.
C. You will have a seat if you don’t book in advance.
D. You didn’t have a seat because you didn’t book in advance.
2: She started working as a teacher of English ten years ago.
A. She has worked with a teacher of English for ten years.
B. She had worked with a teacher of English for ten years.
C. She has been working as a teacher of English for ten years.
D. She had been working as a teacher of English for ten years.
 3: “Would you like to come to my birthday party, Mary?” said Mike.
A. Mike didn’t know that Mary had come to his birthday party.
B. Mike was told to come to Mary’s birthday party.
C. Mike invited Mary to come to his birthday party.
D. Mike asked Mary if she didn’t like to come to his birthday party.

3
21 tháng 8 2016

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

 

1: You won’t have a seat unless you book in advance.
A. You won’t have a seat if you don’t book in advance.
B. You can’t have a seat although you book in advance.
C. You will have a seat if you don’t book in advance.
D. You didn’t have a seat because you didn’t book in advance.
2: She started working as a teacher of English ten years ago.
A. She has worked with a teacher of English for ten years.
B. She had worked with a teacher of English for ten years.
C. She has been working as a teacher of English for ten years.
D. She had been working as a teacher of English for ten years.
 3: “Would you like to come to my birthday party, Mary?” said Mike.
A. Mike didn’t know that Mary had come to his birthday party.
B. Mike was told to come to Mary’s birthday party.
C. Mike invited Mary to come to his birthday party.
D. Mike asked Mary if she didn’t like to come to his birthday party.

 

21 tháng 8 2016

 1: You won’t have a seat unless you book in advance.
A. You won’t have a seat if you don’t book in advance.
Question 2: She started working as a teacher of English ten years ago.
C. She has been working as a teacher of English for ten years.
 3: “Would you like to come to my birthday party, Mary?” said Mike.
C. Mike invited Mary to come to his birthday party.

 
10 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: refuse to do something: từ chối làm việc gì

Tạm dịch: “Mình sẽ không trả cuốn sách bạn cho mình mượn cho đến chiều ngày mai,” Lucy nói.

   A. Lucy bảo tôi trả lại cuốn sách mà cô ấy đã cho tôi mượn cho đến chiều hôm sau.

   B. Lucy hứa sẽ trả lại cuốn sách mà tôi đã cho cô ấy mượn cho đến chiều hôm sau.

   C. Lucy đề nghị trả lại cuốn sách mà tôi đã cho cô ấy mượn cho đến chiều hôm sau.

   D. Lucy từ chối trả lại cuốn sách mà tôi đã cho cô ấy mượn cho đến chiều hôm sau.

Câu A, B, C sai về nghĩa.

Chọn D 

4 tháng 12 2018

Đáp án là A.

Bạn có thể cố gắng nhiều như bạn muốn nhưng bạn sẽ không thành công.

However + tính từ/ trạng từ: cho dù thế nào đi chăng nữa.

A. Cho dù bạn cố gắng thế nào đi chăng nữa, bạn sẽ không thành công.

B. Bạn có thể hiếm khi cố gắng như bạn muốn, nhưng bạn sẽ không thành công.

C. Bạn sẽ không thành công bởi vì bạn không thể cố gắng nhiều.

D. Mặc dù bạn sẽ không thành công, nhưng bạn có thể cố gắng như bạn muốn. 

17 tháng 9 2019

Đáp án B

“ Cậu có thể tin tớ, tớ sẽ không làm cậu thất vọng”-Tom nói với tôi.

= Tom hứa sẽ không làm tôi thất vọng.

Các đáp án còn lại không phù hợp:

A. Tôm ra lệnh cho tôi phải tin vào anh ấy và hứa sẽ không làm tôi thất vọng.

C. Tom khuyên tôi nên tin vào anh ấy và hứa sẽ không làm tôi thất vọng.

D. Tom cứ khăng khăng làm tôi thất vọng

3 tháng 4 2018

Đáp án A.

Dịch câu đề: Không có hi vọng trồng vụ mùa nào ở đây nếu không tìm được cách thức tưới tiêu.

Đáp án A là đúng, các lựa chọn còn lại không phù hợp.

“Without sth, clause” - cũng là một cách đ diễn đạt câu điều kiện: Nếu không có cái gì, thì ……

19 tháng 8 2018

Đáp án A.

Dịch câu đề: Cô ta nói với anh ta: “Bạn phải đeo dây an toàn khi lái xe.”

Đáp án đúng là A: Cô ta bảo anh ta đeo dây an toàn khi lái xe.

B sai ở động từ confirm - xác nhận.

C sai ở động từ complain vì cô ta không hề phàn nàn gì anh ta.

D sai ở động từ encourage vì cô ta chỉ nhắc nhở chứ không phải khuyến khích.

13 tháng 5 2019

Đáp án A

Dịch câu đề: Cô ta nói với anh ta: “Bạn phải đeo dây an toàn khi lái xe”.

Đáp án đúng là A: Cô ta bảo anh ta đeo dây an toàn khi lái xe.

B sai động từ confirm - xác nhận.

C sai động từ complain vì cô ta không hề phàn nàn gì anh ta.

D sai ở động từ encourage vì cô ta chỉ nhắc nhở chứ không phải khuyến khích

21 tháng 5 2019

Đáp án D

Cấu trúc so sánh hơn “càng…càng…”: the + adj-er (hoặc more + tính từ dài) +…., the + adj –er (hoặc more + tính từ dài) +….

19 tháng 6 2017

Đáp án D

Câu ban đu: Nếu bạn luyện tập chăm chỉ hơn thì bạn sẽ có kết quả tốt hơn.

Cấu trúc: The + hình thức so sánh hơn + S + V, the + hình thức so sánh hơn + S + V (so sánh kép “càng ...càng...”)

- Hình thức so sánh hơn: tính từ/ trạng từ ngắn + er/ more + tính từ/ trạng từ dài

E.g: The more you eat, the fatter you become. (Bạn càng ăn nhiu thì bạn càng béo.)

- Hard (adj/ adv): chăm chỉ, vất vả => harder (so sánh hơn)

=> Đáp án D (Bạn càng luyện tập chăm chỉ thì bạn càng có kết quả tốt hơn.)

25 tháng 12 2017

Tạm dịch: Điều gì đã xảy ra vậy? Nhìn bạn như thể bạn vừa có chiến tranh xong.

= D. Bạn nhìn như vừa đánh nhau xong.

as if + have + V_ed/pp: như thể là …. => nói về điều có thể có thật

in the wars = fighting: đánh nhau

Chọn D

Các phương án khác:

A. Bạn nhìn như một người lính già. => sai nghĩa

B. Bạn đang rất nhiều huy chương. => sai nghĩa

C. Bạn nhìn như thể có điều không thoải mái vừa xảy ra. => không đủ ý

7 tháng 11 2017

Đáp án C

Dịch nghĩa: Tôi sẽ cho bạn mượn sách nhưng bạn phải hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới.

= C. Nếu bạn hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới, tôi sẽ cho bạn mượn nó.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 - câu điều kiện có thể xảy ra ở tương lai: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V-inf => Đáp án A và B sai.

Đáp án D. Nếu bạn hứa sẽ trả lại sách vào tuần tới, tôi sẽ không cho bạn mượn nó. sai về nghĩa.