hãy liệt kê tất cả các thì tiếng anh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1;i<=n; i++) if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2!=0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%9==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ / thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
từ vựng tiếng anh thể thao gee
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf [gɔlf]: đánh gôn
Các bài thơ 4 chữ có một số bài như sau :
+ Hạt gạo làng ta
+ Buổi trưa hè
+ Khi lòng đầy hương
+ Lượm
+ Từ em xa lắc
+ Những ngày cuối đông
+ Ngun ngút...
+ Ngày tháng đong đưa
+ Sao đành
Mình chỉ tìm được mấy bài này thôi, thông cảm nha
one ; two ; three ; four ; five ; six ; seven ; eihgt ; nine ; ten
tk nha
Tất cả các điểm trên hình đều thẳng hàng với nhau nên các bộ ba các điểm thẳng hàng là các bộ 3 điểm trong 4 điểm A, B, C, N.
Các bộ ba điểm thẳng hàng là:
A,C,N và A,C,B và C,N,B và B,N,A.
a) các tia được xác định trên đường thẳng đó là :
AB; AC, Ay, BC, By, Cy, CB, CA, Cx, BA, Bx, Ax
b)Liệt kê tất cả các cặp tia đối nhau.
Ax và AB; Ax và Ac; Ax và Ay; Bx và BC; Bx và By; BA và BC; BA và By; Cx và Cy; CA và Cy;CB và Cy
c) các tia có gốc A trùng nhau.
Tia AB; AC, Ay
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)
6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT)
8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS
9. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE)
10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS)
11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT)
12. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT)
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)
6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT)
8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS
9. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN (SIMPLE FUTURE)
10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (FUTURE CONTINUOUS)
11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH (FUTURE PERFECT)
12. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS)