\(\begin{cases}x^3+3xy^2+x^2+y^2+x+1=2y^3+3x^2y+xy+2y\\x\left(2y-1\right)-5x-2y+5=0\end{cases}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Hướng làm đặt kiểu tổng tích.
\(\hept{\begin{cases}4x^2-4x+4\left(y^2-2y\right)=22-1-4=17\\\left(4x^2-4x\right).4\left(y^2-2y\right)=2.16=32\end{cases}}\)
2. \(x^2y^2+2y-x-x^2y^2-x-y=2xy-3xy
\)
\(y-2x=xy< =>
y\left(1-x\right)=2x=>y=\frac{2x}{1-x}\)
. Hoặc
chia 2 vế pt cho xy(xy khác 0) vầ đặt biến \(\left(\frac{1}{x};\frac{1}{y}\right)=\left(a;b\right)\)
1. Xét PT 2. Xét \(x^2y=0\)=>......
Xét \(x^2y\ne0\)Chia 2 vế pt 1 cho x^2y^2, chia 2 vế pt 2 cho x^2y rồi đặt 1/x=a, 1/y=b
=>\(\hept{\begin{cases}a^2+b^2=2\\a^2+8+3ab=5b^2+7a\end{cases}}\)=>\(a^2+a^2+b^2+6+3ab=5b^2=7a.\)Phân tích thành nhân tử
1,\(x^2-2y^2-xy=0\)
<=> \(\left(x-2y\right)\left(x+y\right)=0\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=2y\\x=-y\end{cases}}\)
Sau đó bạn thế vào PT dưới rồi tính
3. ĐKXĐ \(x\le1\); \(x+2y+3\ge0\)
.\(2y^3-\left(x+4\right)y^2+8y+x^2-4x=0\)
<=> \(\left(2y^3-xy^2\right)+\left(x^2-4y^2\right)-\left(4x-8y\right)=0\)
<=> \(\left(x-2y\right)\left(-y^2+x+2y-4\right)=0\)
Mà \(-y^2+2y-4=-\left(y-1\right)^2-3\le-3\); \(x\le1\)nên \(-y^2+x+2y-4< 0\)
=> \(x=2y\)
Thế vào Pt còn lại ta được
\(\sqrt{\frac{1-x}{2}}+\sqrt{2x+3}=\sqrt{5}\)ĐK \(-\frac{3}{2}\le x\le1\)
<=> \(\frac{1-x}{2}+2x+3+2\sqrt{\frac{\left(1-x\right)\left(2x+3\right)}{2}}=5\)
<=> \(\sqrt{2\left(1-x\right)\left(2x+3\right)}=-\frac{3}{2}x+\frac{3}{2}\)
<=> \(\sqrt{2\left(1-x\right)\left(2x+3\right)}=-\frac{3}{2}\left(x-1\right)\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=1\\\sqrt{2\left(2x+3\right)}=\frac{3}{2}\sqrt{1-x}\end{cases}}\)=> \(\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-\frac{3}{5}\end{cases}}\)(TMĐK )
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(1;\frac{1}{2}\right),\left(-\frac{3}{5};-\frac{3}{10}\right)\)
Hãy ôn lại phần:Pương chình dạng tích - Toán lớp 8 - sách giáo khoa