So sánh các từ ở phần a & phần b, chỉ ra sự giống và khác nhau giữa chúng:
a) đu đủ, chôm chôm, cào cào, ba ba, châu chấu
b) đo đỏ, vàng vàng, xanh xanh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vế A (sự vật được so sánh) | Phương tiện so sánh | Từ so sánh | Vế B (sự vật dùng để so sánh) |
Trẻ em | như | Búp trên cành | |
Rừng đước | Dựng lên cao ngất | Như | Hai dãy trường thành dài vô tận |
Con mèo vằn | to | hơn | Con hổ |
2, các từ ngữ " chiều chiều" và " chín chiều" ko đồng nghĩa , Vì :
- Chiều chiều kết hợp với ra đứng ngõ sau : Khung cảnh heo hút ,lặng im trong buổi xế chiều .
- Chín chiều : thể hiện ''nhiều bề'' , thể hiện nỗi lòng sầu khổ , buồn man mác .
=> Thể hiện nỗi bi sầu , khổ đau , cô đơn của người phụ nữ thời pk khi xa quê , xa mẹ .
3,
Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.
- Hình thức so sánh : Ngang bằng .
- Y/n : Mỗi tấc đất là 1 tấc vàng , tấc bạc , nó rất quý giá . Phải trân trọng , phát triển , bảo vệ nó nên màu mỡ . Nhờ thế , ta có thể thu đc nhiều thành quả tốt đẹp . Hãy chăm chỉ , kiên trì , đừng để cơ hội vụt mất khỏi bàn tay ta .
~Duong~
Người phụ nữ thời pk là gì vậy ạ, mình không hiểu?
\(\dfrac{22}{33}=\dfrac{22:11}{33:11}=\dfrac{2}{3}\)
Ta có:
Mẫu số chung 2 phân số: 57
\(\dfrac{12}{19}=\dfrac{12*3}{19*3}=\dfrac{36}{57}\)
\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{2*19}{3*19}=\dfrac{38}{57}\)
Vì \(36< 38\) nên\(\dfrac{36}{57}< \dfrac{38}{57}\)
Vậy \(\dfrac{12}{19}< \dfrac{22}{33}\)
\(\dfrac{22}{33}\)=\(\dfrac{22:11}{33:11}\)=\(\dfrac{2}{3}\)=\(\dfrac{2\times6}{3\times6}\)=\(\dfrac{12}{18}\)>\(\dfrac{12}{19}\)
Ở phần đầu văn bản, tác giả đưa ra các tiêu chí so sánh thơ cũ – thơ mới nhằm mục đích nêu lên được cái khó khăn mà cũng là cái khao khát của kẻ yêu văn quyết tìm cho được tinh thần thơ mới.
– Quả dừa giống như đàn lợn ...
Quả dừa tựa đàn lợn ...
Quả dừa nhìn y như đàn lợn ...
Quả dừa chẳng khác chi đàn lợn ...
– Tàu dừa như chiếc lược ...
Tàu dừa trông như chiếc lược ...
Tàu dừa giống hệt chiếc lược ...
Tàu dừa chẳng khác chi chiếc lược ...
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapesy
Cold (lạnh) - colder - the coldest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Fast (nhanh) - faster - the fastest
Big (to) - bigger - the biggest
High (cao) -higher - the higest
Long (dài) - longer - the longest
Pretty (xinh xắn) - prettier - the prettiest
Heavy (nặng) - heavier - the heaviest
Narrow (hẹp, nhỏ) - narrower - the narrowest
Nice (đẹp) - nicer - the nicest
Happy (hạnh phúc) - happier - the happiest
Dry (khô) - drier - the driest
Big (to) - bigger - the biggest
Thin (gầy) - thinner - the thinnest
Good (tốt) - better - the best
Old (già) - older - the oldest
Near (gần) - nearer - the nearest
Bad (tệ) - worse - the worst
Fat (béo) - fatter - the fattest
Ugly (xấu xí) - uglier - the ugliest
Clever (thông minh) - cleverer - the cleverest
Close (gần) - closer - the closest
Safe (an toàn) - safer - the safest
Far (xa) - farther - the farthest
Large (rộng) - larger - the largest
Noisy (ồn ào) - noisier - the noisiest
Little (ít) - less - the least
Much (nhiều) - more - the most
Funny (buồn cười) - funnier - the funniest
Fat (béo) - fatter - the fattest
Cheap (rẻ) - cheaper - the cheapest
Lazy (lười) - lazier - the laziest
Giống nhau:- Đều là các từ láy cả phụ âm đầu lẫn vần
Khác nhau:-câu a) những từ láy đó là dah từ chỉ tên các loại quả, đông vật
-câu b) những từ láy đó là tính từ chỉ màu sắc
Học tốt nha e chị lm ko biết có đúng ko ( No coppy mạng)