điền giới từ thích hợp vào chỗ chấm
1.I cannot go out ............. you tonight because I have to look .............my little brother
2. She's waiting .............. her friend .............. the station.
3. Vietnam is one ............... eleven countries ................. the south East Asia
4.What are you doing under the table? I am look my pen
5. She helps me to take care ............ my son when I am busy.
6. Are you good ............ playing badminton?
7. He is interested ................. reading detective stories.
8. I am fond .................. cooking but I am bad ................ cooking
9. He usually travels to school ............... foot because his house is next .............. his school
10. My brithday is ........ 27th May
11. She was born .......... 2001
12. It is hot ............. June
13. I don't go to school ....... Sundays
14. Listen ............. your teacher carefully
15.She lives ............. 20 Ngo Quyen Street
16. Her office is at Hang Bai Street
17.His apartment is .............. the second floor
Giải thích từng câu cho mình nhé .
1.I cannot go out ....with......... you tonight because I have to look ......after.......my little brother
2. She's waiting .....for......... her friend .........at..... the station.
3. Vietnam is one ......of......... eleven countries .........in........ the south East Asia
4.What are you doing under the table? I am look for my pen
5. She helps me to take care .....of....... my son when I am busy.
6. Are you good .....at....... playing badminton?
7. He is interested .........in........ reading detective stories.
8. I am fond ........of.......... cooking but I am bad ......for.......... cooking
9. He usually travels to school ......on......... foot because his house is next .......to....... his school
10. My brithday is .....on... 27th May
11. She was born ....in...... 2001
12. It is hot ......in....... June
13. I don't go to school .....on.. Sundays
14. Listen ......to....... your teacher carefully
15.She lives .....at........ 20 Ngo Quyen Street
16. Her office is on Hang Bai Street
17.His apartment is .......on....... the second floor
Mình đã làm rồi , giờ mình giải thích nhé !
1. go out with đã là một cụm đi chung với nhau nhé .
Look after = take care of ( phr verb ) = quan tâm , chăm sóc
2. Waiting for là bắt buộc nhé , waiting chỉ đi vs giới từ for thôi
at the station vì đây là chỉ địa điểm . Không dùng in được vì in " chỉ một khoảng không gian "
3. is one of + plural noun ( ngữ pháp nhé ! )
Như đã nói dùng in để chỉ " một khoảng không gian " in the south = ở miền nam
4. I am looking for , look for có nghĩa là tìm kiếm bằng động từ " find "
5 . đã nới rồi nhé !
6 . ta có : S + be + good at + V-ing
( giỏi về cái gì đó )
7 . interested in sth = like sth
8. fond of = like = carry on = interested in
9 . on foot là chắc chắn nhé , next to luôn đi chung nhé
10 . nếu chỉ ngày + tháng + 5 thi dùng preposition "on "
11 . như đã nói chỉ một mốc thời gian dùng in
12. on + Month
13 on + thứ ngày
14. listen to là bắt buộc
15. on hay at đều được , chỉ một địa điểm chính xác .
16 . is on nhé , để chỉ bề mặt , và đây là đường
17 . on để dùng chỉ các tầng , hay nới là để chỉ " bề mặt "