cho từ trái nghĩa:
Uncle :..........
Grandfather :............
similar :.........
interviewer :..............
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm từ trái nghĩa của các từ sau
1. uncle - ............Aunt................................
2. similar - .........different.............................
3. interviewer - .............Participants interviewd......................................
4. good - .............bad.......................
5. grandfather - .............grandmother........................
Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:
1.new ..old........
2. big ....small......
3.happy ...unhappy.........
4.good ..bad...........
5.noisy ....peaceful..........
6.uncle ...aunt..............
7.grandfather ...grandmother..............
8.similar ....different............
9.interviewer ....interviewee........
Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:
1. new -> old
2. big -> small
3. happy -> unhappy
4. good -> bad
5. noisy -> quiet
6. uncle -> aunt
7. grandfather -> grandmother
8. similiar -> different
9. interviewer -> reporter
Theo mình thì không có từ trái nghĩ vì "interviewer" là danh từ
Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first.
1. Hung said that he wanted to become a pop star.
2. The interviewer asked me where I lived.
3. She asked me how many languages I could speak.
4. Henry asked Susan if she lent him some money.
5. There used to have old buildings, but none can be found nowadays.
I. Find the opposite meaning words.
1. cheap expensive 6. far near
2. difficult easy 7. careful careless
3. happy sad 8. old young
4. good bad 9. similar different
5. noisy quiet 10. interviewer interviewee
Goodluck!
mình dịch nè
Viết các câu mới càng giống về nghĩa của các câu gốc càng tốt, sử dụng các từ đã cho. Không thay đổi các từ đã cho theo bất kỳ cách nào 1. Cậu bé đã dành hàng giờ đồng hồ để chơi cờ vua với ông của mình. Đã mất ... ...................................................... ....... 2. Người ta đốt lửa bằng cách chà những mẩu tre nhưng bây giờ nó không còn nữa. Người sử dụng: ................................................... ...................................................... ................... 3. Mặc dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng họ đã gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình thực hiện bộ phim. Mặc dù............................................... ...................................................... ............... 4. Chăn trâu khó hơn chăn trâu. ⇒ Đang tải gạo ... ... 5. Người trẻ tiến nhanh hơn người già. ⇒ Người già chuyển nhà .............................................. ...................................................... 6. "Hãy tổ chức một cuộc đua xe đạp được tài trợ." bọn trẻ nói. ⇒ Các em gợi ý .............................................. ......................................... 7. Chơi bóng rổ rất thú vị .. ⇒ Đó là ... ... 8. Tôi bắt đầu chơi piano cách đây 20 năm => Tôi có ………………………………………………………………. 9. Tôi đã không trồng hành trong vườn trong 4 tháng. => It ‘s 4 …………………………………………………………………. 10. Cô ấy lười biếng nên cô ấy không bao giờ có được thành công. => Vì …………………………………………………………………
1. he hasn't visited his homeland for 10 years
có trạng ngữ chỉ thời gian là for + khoảng thời gian
dùng thì htht ở dạng s + have/has + pp + o + time
2. even though my grandfather is old, he cycles ten kilometres every morning
cấu trúc even though : even though + s + v + o, s + v + oo
cấu trúc này diễn tả 2 sự đối lập về 1 vấn đề hoặc việc gì đó mà không trùng khớp với nhau
Theo mình thì từ trái nghĩa của interviewer là interviewee nhé :)
Uncle :.....aunt.....
Grandfather :.......grandmother.....
similar :.....different....
interviewer :......Participants interviewed........
AUNT
GRANDMA
DIFFERENT
RESPONDENT
TICK ĐÚNG CHHO MIK NHA