K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 7 2016

Uncle :.....aunt.....

Grandfather :.......grandmother.....

similar :.....different....

interviewer :......Participants interviewed........

13 tháng 7 2016

AUNT

GRANDMA

DIFFERENT

RESPONDENT

TICK ĐÚNG CHHO MIK NHA

10 tháng 6 2017

1 ) aunt 4) bad 5) grandmother

Mtừ còn lại ko bk nghĩa.

10 tháng 6 2017

Tìm từ trái nghĩa của các từ sau

1. uncle - ............Aunt................................

2. similar - .........different.............................

3. interviewer - .............Participants interviewd......................................

4. good - .............bad.......................

5. grandfather - .............grandmother........................

18 tháng 9 2018

Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:

1.new ..old........

2. big ....small......

3.happy ...unhappy.........

4.good ..bad...........

5.noisy ....peaceful..........

6.uncle ...aunt..............

7.grandfather ...grandmother..............

8.similar ....different............

9.interviewer ....interviewee........

18 tháng 9 2018

Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:

1. new -> old

2. big -> small

3. happy -> unhappy

4. good -> bad

5. noisy -> quiet

6. uncle -> aunt

7. grandfather -> grandmother

8. similiar -> different

9. interviewer -> reporter

7 tháng 7 2018

Theo mình thì không có từ trái nghĩ vì "interviewer" là danh từ

7 tháng 7 2018

word  usage dictionary

* Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first.1. “I want to become a pop star.”Hung said that ……………………………………………………………………………………………………………2. Where do you live? The interviewer said to me.The interviewer …………………………………………………………………………………………………………3. “How many languages can you speak?” She asked me.She asked …………………………………………………………………………………………………………………4. Can you lend me some money? Henry said to Susan.Henry ……………………………………………………………………………………………………………………5. This city had old...
Đọc tiếp

* Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first.
1. “I want to become a pop star.”
Hung said that ……………………………………………………………………………………………………………
2. Where do you live? The interviewer said to me.
The interviewer …………………………………………………………………………………………………………
3. “How many languages can you speak?” She asked me.
She asked …………………………………………………………………………………………………………………
4. Can you lend me some money? Henry said to Susan.
Henry ……………………………………………………………………………………………………………………
5. This city had old buildings, but none can be found nowadays.
There used ………………………………………………………………………………………………………………

* Put the following words in the correct order.
1. can / the latest / Thanks / people / get / to / information / the Internet /.
………………………………………………………………………………………………………………………………
2. by / lies / the foot / My village / and / of / the mountain / the river / near /.
………………………………………………………………………………………………………………………………
3. you / aspects / learning / What / English / do / find / interesting / the most / of /?
………………………………………………………………………………………………………………………………
4. should stop / more money, / end up / spending / otherwise / You / in debt / you’ll /.
………………………………………………………………………………………………………………………………
5. very busy / told / the following / me / and she / Susan / would / ring me / day / she was /.
………………………………………………………………………………………………………………………………

1
9 tháng 12 2021

Complete the second sentences so that it has a similar meaning to the first.

1. Hung said that he wanted to become a pop star.

2. The interviewer asked me where I lived.

3. She asked me how many languages I could speak.

4. Henry asked Susan if she lent him some money.

5. There used to have old buildings, but none can be found nowadays.

 

 

9 tháng 12 2021

Cảm ơn ạ

28 tháng 8 2019

Bài 1

1)many

2)lot

Bài 2

1.talking

2.relationship

Bài 3:

1.uncle- aunt

2.grandfather-grandmother

3.interviewer-respondent(interviewer: người phỏng vấn thì trái nghĩa là người đáp,đối lại,mà ko chắc)

21 tháng 4 2020

I. Find the opposite meaning words.

1. cheap expensive 6. far near

2. difficult easy 7. careful careless

3. happy sad 8. old young

4. good bad 9. similar different

5. noisy quiet 10. interviewer interviewee

Goodluck! vui

Write new sentences as similar as possible in meaning to the original sentences, using the given words. Do not change the given words in any ways1. The boy spent hours and hours playing chess with his grandfather. It took .........................................................................................................2. People made a fire by rubbing pieces of bamboo but now it no longer exists. People...
Đọc tiếp

Write new sentences as similar as possible in meaning to the original sentences, using the given words. Do not change the given words in any ways
1. The boy spent hours and hours playing chess with his grandfather. 
It took .........................................................................................................
2. People made a fire by rubbing pieces of bamboo but now it no longer exists. 
People used.....................................................................................................................
3. Although they made careful preparations, they had a lot of difficulties in making the film. 
In spite of................................................................................................................

4. Herding buffaloes is more difficult than loading the rice.
⇒ Loading the rice is .............................................................................................
5. Young people move faster than old people.
⇒ Old people move................................................................................................
6. "Let's organize a sponsored cycling race." said the children.
⇒ The children suggested.......................................................................................
7. Playing basketball is very interesting..
⇒ It’s .............................................................................................
8. I started to play the piano 20 years ago
=> I have……………………………………………………………….
9. I haven’t planted onions in the garden for 4 months.
=> It ‘s 4 ………………………………………………………………….
10. She is lazy so she never gets success.
=> Because …………………………………………………………………

4
14 tháng 8 2021

Giup minh bai nay voi

14 tháng 8 2021

mình dịch nè

Viết các câu mới càng giống về nghĩa của các câu gốc càng tốt, sử dụng các từ đã cho. Không thay đổi các từ đã cho theo bất kỳ cách nào 1. Cậu bé đã dành hàng giờ đồng hồ để chơi cờ vua với ông của mình. Đã mất ... ...................................................... ....... 2. Người ta đốt lửa bằng cách chà những mẩu tre nhưng bây giờ nó không còn nữa. Người sử dụng: ................................................... ...................................................... ................... 3. Mặc dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng họ đã gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình thực hiện bộ phim. Mặc dù............................................... ...................................................... ............... 4. Chăn trâu khó hơn chăn trâu. ⇒ Đang tải gạo ... ... 5. Người trẻ tiến nhanh hơn người già. ⇒ Người già chuyển nhà .............................................. ...................................................... 6. "Hãy tổ chức một cuộc đua xe đạp được tài trợ." bọn trẻ nói. ⇒ Các em gợi ý .............................................. ......................................... 7. Chơi bóng rổ rất thú vị .. ⇒ Đó là ... ... 8. Tôi bắt đầu chơi piano cách đây 20 năm => Tôi có ………………………………………………………………. 9. Tôi đã không trồng hành trong vườn trong 4 tháng. => It ‘s 4 …………………………………………………………………. 10. Cô ấy lười biếng nên cô ấy không bao giờ có được thành công. => Vì …………………………………………………………………

14 tháng 11 2021

1. he hasn't visited his homeland for 10 years

có trạng ngữ chỉ thời gian là for + khoảng thời gian

dùng thì htht ở dạng s + have/has + pp + o + time

2. even though my grandfather is old, he cycles ten kilometres every morning

cấu trúc even though : even though + s + v + o, s + v + oo

cấu trúc này diễn tả 2 sự đối lập về 1 vấn đề hoặc việc gì đó mà không trùng khớp với nhau

19 tháng 6 2017

Theo mình thì từ trái nghĩa của interviewer là interviewee nhé :)

19 tháng 6 2017

interviewee nha bạn.

tick cho mk nha