K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 6 2016

15 tính từ ngắn : small , big , happy , safe , much , , dry , wet , fast , fat , weak , thin , full , poor, long, short

Trạng từ : beautifully , unhappyly, comfortablely,obeydiently, safely, smartly , convenient , awfully , carelessly, carefully, regularly, lazyly , furnishedly, portable, crowedly

Kết quả hình ảnh cho dong nhi ong cao thang  Bạn là fan của Đông Nhi? Kết bạn cùng mình nhé ! Kết quả hình ảnh cho dong nhi

21 tháng 6 2016

tính từ dài hay là trạng từ dài vậy bạn

5 tháng 7 2018

1. Bộ phận trên cơ thể người :

hair : tóc                        tooth : răng                         arm : cánh tay                        elbow  : khuỷu tay                       foot  : bàn chân

eyes : mắt                     mouth : miệng                     stomach : bụng                     knee : đầu gối                             shoulder : vai

nose : mũi                     neck : cổ                             hand  : bàn tay                       finger : ngón tay                          hip : hông

ears : tai                        chest : ngực                       check : má                              leg : chân                                     back  : lưng

2. Tính cách con người 

Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.

Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~

5 tháng 7 2018
beardrâu
cheek
chincằm
headđầu
hairtóc
eartai
eyemắt
eyebrowlông mày
eardrummàng nhĩ
earlobedái tai
eyelashlông mi
eyelidmí mắt
foreheadtrán
  
jawquai hàm
lipmôi
mouthmiệng
nosemũi
  
moustacheria
tonguelưỡi
tooth (số nhiều: teeth)răng

 Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.

11 tháng 11 2021

1. draw => drew

2. play => played

3. kick => kicked

4. watch => watched

5. study => studied

6. wake => woke

7. sleep => slept

8. steal => stole

9. spell => spelt

10. speak => spoke

11. spend => spent

12. smell => smelt

13. write => wrote

14. work => worked

15. wear => wore

16. throw => threw

17. think => thought

18. tell => told

19. take => took

20. teach => taught

Hok tốt

12 tháng 7 2018

học bài , quét nhà , rửa bát , nấu cơm, đun canh , lướt mạng , đi học , sửa bóng đèn , sửa máy tính , thi chạy , chạy bộ , đi bộ, tập thể dục ,xem ti vi , nghe giảng ,giảng bài, viết bài, làm bài ,đọc bài , vẽ tranh

2 tháng 3 2023

\(Ư\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)

\(Ư\left(20\right)=\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)

1-Bread

2-Fruit

3-Juice

4-Meat

5-Rice

6-Cereal (ngũ cốc)

7-Milk

8-Coffee

9-Tea

10-Soup

11-Salt

12-Flour

13-Sugar

14-Butter

15-Cheese

16-Honey (mật ong)

17-Water

18-Oil (dầu ăn)

19-Seafood

20-Beer

Danh từ đếm được:

banana, orange,egg,apple,chocolate,sandwich,vegetable,fish,ice cream, fruit, tomato, soap, piece,kilo

Danh từ không đếm được :

milk, money, bread, butter, cheese,rice, beef,water,meat,juice,cooking oil

4 tháng 12 2021

\(a,A=\left\{1;5;9;13;17\right\}\\ b,B=\left\{1;5;13;17\right\}\)

4 tháng 12 2021

anh ơi 1 chia 4 dư 1 có bị sai ko ạ?

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

a. Nhiệt độ cao nhất trong các ngày từ 11-14-2019 đến 20-4-2019 là: 34, 29, 28, 31, 26, 28, 26, 29, 31, 28.

b. Những ngày trong các ngày từ 11-14-2019 đến 20-4-2019 dự báo không mưa là: ngày 13, 16, 18, 19, 20.