Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
7b 8b 9d 10d 11d 12b 13c 14b 15d 16c 17a 18b 19c 20b
tất cả đều là qui tắc phát âm s,es bn nhé, bn xem trên mạng cx có bọn mình mà gt thì hơi mất tgian
Đặt câu hỏi cho từ in đậm ( Wh-question )
2. She mised a week's lesson because of her illness.
>> Why did she miss a week's lesson
3. I like him best in the game show .
>> Who do you like best in the game show
4. My mother watches TV two hours a day.
>> How many hours a day does your mother watch TV
Chọn từ phát âm khác:
1. A. carriages B. Whistles C. assures D. costumes
2. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
3. A. miles B. words C. accidents D.names
1. A. Resources B. Stages C. Preserves D. focuses
2. A. Carriages B. Whistles C. Assures D. costumes
3. A. Offers B. Mounts C. Pollens D. swords
4. A. Miles B. Words C. Accidents D. names
5. A. Sports B. Households C. Minds D. plays
6. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers
7. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations
8. A. churches B. commandos C. photos D. wives
9. A. barracks B. series C. means D. counters
10. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes
11. A. babies B. chairs C. shops D. schools
12. A. houses B. horses C. matches D. computers
13. A. walls B. bosses C. goods D. fingers
14.A. arms B. legs C. heads D. chests
Choose the correct words or phrases
1. My dad takes/is taking part in ice-skating competitions almost every week.
2. Ellen usually goes / is usually going to bed at around 11 o’clock.
3. Dan takes/ is talking on the other phone right now.
4. We don't eat / aren’t eating any meat at the moment as we’re both on a diet.
5. My mum calls / is calling me every weekend without fail.
6. How much do babysitters generally earn / are babysitters generally earning?
7. No, the bus stops / is stopping at Cirencester on Saturdays.
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
ta có a/b=c/d nên ad=bc ( tính chất nhân chéo của phân số)
1. a. today. b. about c. other d. shirt
2. a. ago b. girl c. fur d. nurse
3. a. hear b. early c. gear d. near
4. a. produce b. computer c. doctor d. Become
5. a. heard b. early c. Thursday d. hear
6. a. terin b. pagoda c. together d. address
7. a. letter b. water c. purse d. convenient
8. a. worry b. word c. worse d. World
9. a. iron b. bird c. shirt d. dirty
10. a good b. wood c. blood d. stood
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi câu sau.
1. A. wanted B. washed C. danced D. played
2. A. goes B. watches C. misses D. brushes
3. A. come B. mother C. open D. some
4. A. mention B. question C. action D. education
5. A. who B. when C. where D. what
6. A. missed B. washed C. called D. watched
7.A. choose B. kitchen C. chemical D. chore
8. A. my B. happy C. hobby D. factory
9.A. health B. team C. tea D. beach
10.A. sun B. fun C. put D. unhappy
11. A. mind B. bike C. tradition D. tidy
12. A. my B. happy C. hobby D. factory
II. Find the word which has different stress pattern from the others.
1.A. person B. father C. teacher D. enjoy
2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree
3.A. doctor B. father C. picture D. fancy (xem lại đề)
4.A. pollution B. visit C. listen D. open
5.A. depend B. advise C. affect D. listen
17.A vì carriages kết thúc là dʒ nên sẽ đọc là iz,những cái còn lại đọc là z
18.B vì nó kết thúc là t nên sẽ đọc là s,còn những cái còn lại là z
Nó dễ mà nên cậu hãy cố gắng học thuộc công thức s và es nhé,nếu chưa biết rõ thì inbox mình nhé
P/S: lần sau hãy gạch chân những âm cần phân biệt nhé