1.3 So sánh các tỉ số lượng giác (không dùng bảng và máy tính):
a) sin200 và sin700 b) cos250 và cos63015’
c) tan73020’ và tg450 d) cot20 và cot37040’
e) tan450 và cos450 f) cot320 và cos320
g) tan250 và sin250 h) cot600 và sin300
1.4 Không dùng bảng và máy tính hãy, tính:
a) sin 25 độ / cos 65 dộ b) tan580 – cot320
1.3
a) \(\sin20^0< \sin70^0\)
b) \(\cos25^0>\cos63^015'\)
c) \(\tan73^020'>\tan45^0\)
d) \(\cot2^0>\cot37^040'\)
e) \(\tan45^0>\cos45^0\)
f) \(\cot32^0>\cos32^0\)
g) \(\tan25^0>\sin25^0\)
h) \(\cot60^0>\sin30^0\)
1.4
a) \(\dfrac{\sin25^0}{\cos65^0}=\dfrac{\sin25^0}{\sin25^0}=1\)
b) \(\tan58^0-\cot32^0=\cot32^0-\cot32^0=0\)