từ ''enjoy'' và từ ''travel'' trong thì quá khứ đơn được viết như thế nào?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. While they …………WERE TRAVELLING………… (travel) to China, Marco ……WORKED……………(work) in Italy.
2. While he ………WAS FLYING…………. (fly) off the Miami Coast, the pilot …SAW………….. (see) sharks approaching the swimmers.
3. She ………ĐIE……… (die) while she …WAS RUNNING……………….. (run) after a bus.
4. She……THINKED……………… (think) of something else while you ……WERE TALKING………….. (talk) to her.
5. I ……SAW…….. (see) her while I ………WAS LOOKING…………. (look) out of the window.
6. While the teacher ………WAS TALKING………….. (talk), the students ……LOOKED……….….. (look) at an insect on the ceiling.
7. While I ……WAS STUDYING…….. (study) last night, Fred ……DROPPED BY…………(drop by) to visit me.
8. My roommate’s parents……CALLED……. (call) him last night while we………WERE WATCHING…….... (watch) TV.
1. While they ……were travelling……………… (travel) to China, Marco ………worked…………(work) in Italy.
2. While he ……was flying……………. (fly) off the Miami Coast, the pilot ……saw……….. (see) sharks approaching the swimmers.
3. She ………died……… (die) while she ………was running………….. (run) after a bus.
4. She………thought…………… (think) of something else while you ………was talking……….. (talk) to her.
5. I ……saw…….. (see) her while I ………was looking…………. (look) out of the window.
6. While the teacher …………was talking……….. (talk), the students ………looked…….….. (look) at an insect on the ceiling.
7. While I ………was studying….. (study) last night, Fred ………dropped by………(drop by) to visit me.
8. My roommate’s parents………called…. (call) him last night while we…………were watching….... (watch) TV.
Tham khảo!
Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.
Chúc bạn học tốt!! ^^
TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .
Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying
Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten
Hãy nêu những từ ngữ trong thì quá khứ đơn.
Dấu hiệu nhận biết
Yesterday , Last week , last month , last year
- in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
- in the last century. – Thế kỷ trước
- in the past. – trong quá khứ.
HT
eats => ate
in the evening => last night
=> He ate a lot last night
Đáp án: He ate a lot last night
Tạm dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đêm qua
Enjoy => enjoyed
Travel => traveled
Chắc chắn đúng
enjoyed
traveled