K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2016

Enjoy => enjoyed
Travel => traveled
Chắc chắn đúng 

23 tháng 4 2016

enjoyed

traveled

Chia động từ trong ngoặc với thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn1. While they …………………… (travel) to China, Marco …………………(work) in Italy.2. While he …………………. (fly) off the Miami Coast, the pilot …………….. (see) sharks approaching the swimmers.3. She ……………… (die) while she ………………….. (run) after a bus.4. She…………………… (think) of something else while you ……………….. (talk) to her.5. I ………….. (see) her while I …………………. (look) out of the window.6. While the teacher ………………….. (talk), the...
Đọc tiếp

Chia động từ trong ngoặc với thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

1. While they …………………… (travel) to China, Marco …………………(work) in Italy.

2. While he …………………. (fly) off the Miami Coast, the pilot …………….. (see) sharks approaching the swimmers.

3. She ……………… (die) while she ………………….. (run) after a bus.

4. She…………………… (think) of something else while you ……………….. (talk) to her.

5. I ………….. (see) her while I …………………. (look) out of the window.

6. While the teacher ………………….. (talk), the students …………….….. (look) at an insect on the ceiling.

7. While I ………….. (study) last night, Fred ………………(drop by) to visit me.

8. My roommate’s parents…………. (call) him last night while we…………….... (watch) TV.

2
28 tháng 10 2021

1. While they …………WERE TRAVELLING………… (travel) to China, Marco ……WORKED……………(work) in Italy.

2. While he ………WAS FLYING…………. (fly) off the Miami Coast, the pilot …SAW………….. (see) sharks approaching the swimmers.

3. She ………ĐIE……… (die) while she …WAS RUNNING……………….. (run) after a bus.

4. She……THINKED……………… (think) of something else while you ……WERE TALKING………….. (talk) to her.

5. I ……SAW…….. (see) her while I ………WAS LOOKING…………. (look) out of the window.

6. While the teacher ………WAS TALKING………….. (talk), the students ……LOOKED……….….. (look) at an insect on the ceiling.

7. While I ……WAS STUDYING…….. (study) last night, Fred ……DROPPED BY…………(drop by) to visit me.

8. My roommate’s parents……CALLED……. (call) him last night while we………WERE WATCHING…….... (watch) TV.

28 tháng 10 2021

1. While they ……were travelling……………… (travel) to China, Marco ………worked…………(work) in Italy.

2. While he ……was flying……………. (fly) off the Miami Coast, the pilot ……saw……….. (see) sharks approaching the swimmers.

3. She ………died……… (die) while she ………was running………….. (run) after a bus.

4. She………thought…………… (think) of something else while you ………was talking……….. (talk) to her.

5. I ……saw…….. (see) her while I ………was looking…………. (look) out of the window.

6. While the teacher …………was talking……….. (talk), the students ………looked…….….. (look) at an insect on the ceiling.

7. While I ………was studying….. (study) last night, Fred ………dropped by………(drop by) to visit me.

8. My roommate’s parents………called…. (call) him last night while we…………were watching….... (watch) TV.

14 tháng 8 2021

Tham khảo!

Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.

Chúc bạn học tốt!! ^^

14 tháng 8 2021

TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .

Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying

Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten

 

24 tháng 6 2021

arrived (động từ có quy tắc thêm ed)

24 tháng 6 2021

arrived

24 tháng 6 2021

Began, broke

24 tháng 6 2021

begin- began

break- broke

4 tháng 5 2022

tham khảo:

https://topicanative.edu.vn/thi-qua-khu-don/

4 tháng 5 2022

(+): Khẳng định

\(S+V_{2/ed}+O.....\)

(-): Phủ định

\(S+didn't+V_0+O....\)

(?): Nghi vấn

\(Did+S+V_0+O....?\)

6 tháng 8 2021

1 have already traveled

2 haven't been

3 haven't bought

4 Have you ever seen

6 tháng 8 2021

have already travelled

haven't been

haven't bought

have you ever seen

22 tháng 10 2021

lên google đi nhiều lắm

Hãy nêu những từ ngữ trong thì quá khứ đơn.

Dấu hiệu nhận biết

Yesterday , Last week , last month , last year

  • in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
  • in the last century. – Thế kỷ trước
  • in the past. – trong quá khứ.

HT

25 tháng 7 2018

stopped

watched

could

arrived

enjoyed

believed

permited

25 tháng 7 2018

Võ Minh Anh thành lập 2 dạng cơ bạn à

22 tháng 11 2019

eats => ate

in the evening => last night

=> He ate a lot last night

Đáp án: He ate a lot last night

Tạm dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đêm qua