thướt tha là danh từ , tính từ , động từ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
DT: Dòng sông, áo lụa đào, trời, áo xanh, sông
ĐT: mặc, may, về, lên
TT: điệu, thướt tha, rộng, bao la
Theo mình là thế nhé!
Dòng sông / mới / điệu / làm sao
Nắng / lên / mặc / áo / lụa đào / thướt tha
Trưa / về / trời / rộng / bao la
Áo / xanh / sông / mặc / như là/ mới / may
Danh từ : Dòng sông, trời , nắng ,sông
Động từ :mặc, may,về, lên, như là, làm sao
Tính từ : điệu, mới, xanh, rộng, bao la, thướt tha, lụa đào.
Hok tốt, tk lại nha.
Trả lời :
a) Đáp án : C. Động từ.
b) Đáp án : C. Ngoằn nghoèo , ngây ngô , nhún nhảy , lúng liếng , thướt tha.
Học tốt
Câu 3:
a, C. Động từ
b.C. ngoằn nghèo, ngây ngô, nhún nhảy, lúng liếng, thướt tha
Nàng tiên mùa xuân xuất hiện với bộ váy dài thướt tha
Hk tốt
Trả lời:
Mẹ em có dáng người thướt tha.
......................
TL:
Xấu hổ là Động từ
Tiền là Danh từ
_HT_
Thướt tha là tính từ
Thướt tha là tính từ