K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 7 2021

1. Thuy Kieu is the elder sister. She has a crush on Kim Trong.

DT : sister , Thuy Kieu , she , a crush , Kim Trong

Động từ : is , has

Đại từ : ( hình như ko có ạ )

2. That painful memory motivated me.

DT : that painful memory

Động từ : motivated

Đại từ : me

3. My dream never comes true.

DT : my dream

Động từ : comes true

Đại từ : ( ko có )

4. Thuy Van is planning to open a bubble tea shop.

DT : Thuy Van , a bubble tea shop

Động từ : is planning to open

Đại từ : ( ko có )

* Nếu sai thì thông cảm ạ :)) *

EX3. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “the same….as” và danh từ trong ngoặc.1. My sister has ___________________ me. (height)2. Jim pursues ___________________ Jane. (hobby)3. My best friend is at ___________________ me. (age)4. My friends went to see ___________________ me. (movie)5. This musician plays ___________________ me. (musical instrument)6. Critics say that this paiter has ___________________ with that one. (style)7. My brother is interested in...
Đọc tiếp

EX3. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “the same….as” và danh từ trong ngoặc.

1. My sister has ___________________ me. (height)

2. Jim pursues ___________________ Jane. (hobby)

3. My best friend is at ___________________ me. (age)

4. My friends went to see ___________________ me. (movie)

5. This musician plays ___________________ me. (musical instrument)

6. Critics say that this paiter has ___________________ with that one. (style)

7. My brother is interested in ___________________ me. (subject)

8. This class has ___________________ that one. (number of students)

9. Anne bought ___________________ me yesterday. (dress)

10. She cut her hair ___________________ mine. (length)

11. My best friend likes ___________________ my brother. (books)

12. I bought my car at ___________________ hers. (price).

13. My mother likes ___________________ me. (TV programs)

14. He had ___________________ a famous actor. (appearance)

15. He puts on ___________________ usual. (old coat)

1
25 tháng 9 2021

1 the same height as

2 the same hobby as

3 the same age as

4 the same movie as

5 the same musical instrucment as

6 the same style as

7 the same subject as

8 the same number of students as

9 the same dress as

10 the same length as

11 the same books as

12 the same price as

13 the same TV programs as

14 the same appearance as

15 the same old coat as

25 tháng 9 2021

Thank !

 

16 tháng 10 2021

the same age as

the same movie as

the same price as

the same TV programs as

the same old coat as

EX3. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “the same….as” và danh từ trong ngoặc.1. My sister has ____the same height as________ me. (height)2. Jim pursues ___________________ Jane. (hobby)3. My best friend is at ___________________ me. (age)4. My friends went to see ___________________ me. (movie)5. This musician plays ___________________ me. (musical instrument)6. Critics say that this paiter has ___________________ with that one. (style)7. My brother is...
Đọc tiếp

EX3. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “the same….as” và danh từ trong ngoặc.

1. My sister has ____the same height as________ me. (height)

2. Jim pursues ___________________ Jane. (hobby)

3. My best friend is at ___________________ me. (age)

4. My friends went to see ___________________ me. (movie)

5. This musician plays ___________________ me. (musical instrument)

6. Critics say that this paiter has ___________________ with that one. (style)

7. My brother is interested in ___________________ me. (subject)

8. This class has ___________________ that one. (number of students)

9. Anne bought ___________________ me yesterday. (dress)

10. She cut her hair ___________________ mine. (length)

11. My best friend likes ___________________ my brother. (books)

12. I bought my car at ___________________ hers. (price).

13. My mother likes ___________________ me. (TV programs)

14. He had ___________________ a famous actor. (appearance)

15. He puts on ___________________ usual. (old coat)

1
16 tháng 11 2021

Bạn điền the same + từ trong ngoặc + as là ra đáp án mỗi câu nhé

21 tháng 8 2020

Có Tên lần sau bạn phải ghi rõ đề chứ, mình tưởng chia như bình thường

21 tháng 8 2020

Có Tên à khoan, mình làm đúng mà bạn :v trợ động từ be, do, have mình có sử dụng mà

7 tháng 1 2022

Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ sau:

“Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay

Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.” 

- Danh từ: Cảnh rừng Việt Bắc, vượn, chim, cả ngày

- Động từ: hót, kêu

- Tính từ: hay

Bài 2.Tìm và viết lại các tính từ trong câu sau: 

a) Vóc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng.

         -Tính từ: cao, rộng, thẳng

b.  Vục mẻ miệng gầu.

         -Tính từ: mẻ, gầu

Bài  3.Từ thật thà trong các câu nào dưới đây là danh từ?

a. Chị Loan rất thật thà . ( TT )

b. Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. ( TT )

c. Thật thà là phẩm chất tốt của chị Loan.  ( DT )

d. Chị Loan sống thật thà nên ai cũng quý mến. ( TT )

22 tháng 11 2021

1.My father (read)....is reading..................now.He always (read)........reads....a book after dinner.

2.Mai( telephone).........will telephone.......you when she comes back.

3.While my sister and I (watch)........were watching........a movie on TV last night,our uncle in the USA (phone)........phoned......

4.Please continue your work.We don’t mind (wait)......waiting........

5.I (not see)........haven't seen.........your bother recently.

6.A new text book (publish).......will be publish.........next month.

7.Where he (spend)........did he spend....his summer vacation last year?

8.You (use)..Did you use.............to go camping when you (live).........lived....in the country?

22 tháng 11 2021

1. is reading; reads

2. will telephone

3. were watching; phoned

4. waiting

5. haven't seen

6. is publishing

7. spent

8. used; lived

28 tháng 12 2021

1. My sister has had a new dress (make) made recently.

2. The Wilsons won't have a new house (build) built on that corner next month.

3. The President had his advisors (arrange) arrange a press conference.

4. Dr. Byrd is having the students (write) write a composition.