Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 the same height as
2 the same hobby as
3 the same age as
4 the same movie as
5 the same musical instrucment as
6 the same style as
7 the same subject as
8 the same number of students as
9 the same dress as
10 the same length as
11 the same books as
12 the same price as
13 the same TV programs as
14 the same appearance as
15 the same old coat as
Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ sau:
“Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.”
- Danh từ: Cảnh rừng Việt Bắc, vượn, chim, cả ngày
- Động từ: hót, kêu
- Tính từ: hay
Bài 2.Tìm và viết lại các tính từ trong câu sau:
a) Vóc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng.
-Tính từ: cao, rộng, thẳng
b. Vục mẻ miệng gầu.
-Tính từ: mẻ, gầu
Bài 3.Từ thật thà trong các câu nào dưới đây là danh từ?
a. Chị Loan rất thật thà . ( TT )
b. Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. ( TT )
c. Thật thà là phẩm chất tốt của chị Loan. ( DT )
d. Chị Loan sống thật thà nên ai cũng quý mến. ( TT )
1.My father (read)....is reading..................now.He always (read)........reads....a book after dinner.
2.Mai( telephone).........will telephone.......you when she comes back.
3.While my sister and I (watch)........were watching........a movie on TV last night,our uncle in the USA (phone)........phoned......
4.Please continue your work.We don’t mind (wait)......waiting........
5.I (not see)........haven't seen.........your bother recently.
6.A new text book (publish).......will be publish.........next month.
7.Where he (spend)........did he spend....his summer vacation last year?
8.You (use)..Did you use.............to go camping when you (live).........lived....in the country?
1. is reading; reads
2. will telephone
3. were watching; phoned
4. waiting
5. haven't seen
6. is publishing
7. spent
8. used; lived
1. My sister has had a new dress (make) made recently.
2. The Wilsons won't have a new house (build) built on that corner next month.
3. The President had his advisors (arrange) arrange a press conference.
4. Dr. Byrd is having the students (write) write a composition.
1. Thuy Kieu is the elder sister. She has a crush on Kim Trong.
DT : sister , Thuy Kieu , she , a crush , Kim Trong
Động từ : is , has
Đại từ : ( hình như ko có ạ )
2. That painful memory motivated me.
DT : that painful memory
Động từ : motivated
Đại từ : me
3. My dream never comes true.
DT : my dream
Động từ : comes true
Đại từ : ( ko có )
4. Thuy Van is planning to open a bubble tea shop.
DT : Thuy Van , a bubble tea shop
Động từ : is planning to open
Đại từ : ( ko có )
* Nếu sai thì thông cảm ạ :)) *