Bạn nào có thể liệt kê ra các từ vựng về Environment dc ko?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong cuộc sống bộn bề, hối hả của con người, ta đâu thể sống khi không có tình yêu thương? Vậy tình yêu thương là gì? Tình yêu thương là sự sẻ chia, lòng đồng cảm xuất phát từ tận đáy lòng mà người trao cho người. Nó là một tình cảm đáng quý và vô cùng quan trọng trong đời sống con người. Tình yêu thương đồng loại giúp con người vượt qua thử thách. Bât kể ai cũng vậy, chúng ta không thể vượt qua mọi khó khăn trong cuộc đời khi không có sự yêu thương. Có bạn bè bên cạnh sẻ chia vui buồn cũng ta sẽ là một động lực giúp ta vượt qua chướng ngại cuộc đời. Đôi khi chỉ là vài câu an ủi tâm tình nhưng lại mang một ý nghĩa vô cùng lớn lao với cả người cho đi và nhận lại. Cho đi tình yêu thương cũng như nhận lại tình yêu thương, bởi lẽ khi ta trao đi thứ tình cảm thiêng liêng ấy, người nhận sẽ vô cùng biết ơn ta, ta sẽ để lại trong trái tim họ một chỗ đứng riêng, tức là ta đã nhận được tình yêu thương từ họ. Mà hơn nữa, khi ta giúp đỡ một ai đó, thấy họ sống tốt hơn, hạnh phúc hơn thì chính chúng ta cũng cảm thấy ấm lòng thay. Tình yêu thương còn là sợi dây gắn kết giữa người với người, giúp ta hiểu nhau hơn, từ đó mà quan hệ rộng mở, cánh cổng tương lai sẽ trở nên vô cũng sáng lạn. Những con người đang đứng trước mối nguy hại: tự kỉ, trầm cảm rất cần có tình yêu thương tù những người xung quanh. Tình yêu thương đó đối với họ có thể cứu vãn cả số phận, giúp họ vực dậy sau cơn sốc tâm lí. Như vậy có thể thấy, tình yêu thương trong cuộc sống mỗi con nhười là vô cùng quan trọng và cần thiết. Âý vậy mà bên cạnh những người có tính yêu thương vẫn có kẻ thờ ơ, vô cảm trước số phận hẩm hiu , kém may mắn của người khác. Thấy cụ già ăn xin rách rưới mà cứ thế bước qua, thấy em bé cụt chân bán vé số bên đường cũng ngoảnh mặt làm ngơ. Những con người đó là những kẻ vì quá đam mê đồng tiền, bị đồng tiền làm mờ mắt mà quên đi ý nghĩa thực của cuộc sống. Ta không chỉ vì ta mà còn vì người khác, vì xã hội, vì tập thể. Thế nên, nếu muốn sống để cuộc đời tốt đẹp hơn thì hãy đi chậm lại mà gửi gắm ngọn lửa cháy bỏng của tình yêu thương đến mọi người, ngọn lửa đó sẽ thổi bùng sự sống của nhân loại
Trường từ vựng chỉ hành động: sống, vượt qua, thờ ơ, làm ngơ, đi, gửi gắm,...
bạn có thể xem kĩ phần này ở đường link này nhé:
https://toanh7.com/toan-bo-cong-thuc-phan-mu-logarit-a446.html
chúc bạn học tốt
VD: - (an)m = an.m
- an:am = an-m
- an.am = an+m
- (a.b)n = an.bn
- a0 = 1
mk quên mất định nghĩa của công thức r nên mk chỉ ghi dạng tổng quát của nó đk thoy, còn đâu bn tự suy ra ( mk ko nhớ, xl bn nha)
Số cách chọn chữ số hàng nghìn là 4
Số cách chọn chữ số hàng trăm là 4
Số cách chọn chữ số hàng chục là 4
Số cách chọn chữ số hàng đơn vị là 4
Vậy chọn được \(4\times4\times4\times4=256\left(số\right)\)
a) Các kết quả có thể xảy ra là: lấy ra 1 bút chì hoặc lấy ra 1 bút bi
b) Các kết quả có thể xảy ra là: Thứ 2, Thứ 3, Thứ 4, Thứ 5, Thứ 6, Thứ 7, Chủ nhật.
Từ 135 đến 385 các số tận cùng 5 là
(385-135):10+1=26 số
Các số từ 150 đến 159 trừ 155 là 9 số
Vậy sẽ có là
9x3+26=53 số
Tùy theo độ đa dạng của thực vật trong vườn trường và sự hiểu biết của các bạn học sinh để dự đoán.
- Nếu độ đa dạng của vườn trường thấp và các bạn học sinh có sự hiểu biết phong phú sẽ kể được hết
- Nếu độ đa dạng của vườn trường cao và các bạn học sinh có vốn kiến thức chưa nhiều sẽ không liệt kê được hết
II. Tính từ về chủ đề môi trường:
III. Động từ về chủ đề môi trường:
Environmentalist
/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/
n
Nhà bảo vệ môi trường
Environmentalists are people who love the natural world.
Climate
/ˈklaɪmət/
n
Khí hậu
They wanted to move to a warmer climate.
Biodiversity
/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsəti/
n
Đa dạng sinh học
The mining project threatens one of the world's richest areas of biodiversity.
Atmosphere
/ˈætməsfɪr/
n
Bầu khí quyển
If the Earth was an orange, the crust would be as thick as the skin, but the atmosphere is as thin as the plastic wrap on the outside.
Ozone layer
/ˈoʊzoʊn ˈleɪər/
compound n.
Tầng Ôzôn
The ozone layer is in better shape now that certain chemicals are banned, which is proof that environmental laws are important.
Habitat
/ˈhæbɪtæt/
n
Môi trường sống
The panda's natural habitat is the bamboo forest.
Conservation
/ˌkɑːnsərˈveɪʃn/
n
Bảo tồn
Road development in the area has been severely affected by the council's conservation programmes.
Endangered
/ɪnˈdeɪndʒərd/
adj
Có nguy cơ tuyệt chủng
The sea turtle is an endangered species.
Creature
/ˈkriːtʃər/
n
Sinh vật
The mouse is a shy, nocturnal creature.
Save
/seɪv/
v
Cứu, tiết kiệm
To protect the environment, we should save energy, reduce pollution, and preserve our natural resources.
Protect
/prəˈtekt/
v
Bảo vệ
Students understand the need for protecting the environment because they know it’s really about the future health and happiness of people everywhere.
Recycle
/ˌriːˈsaɪkl/
v
Tái chế
Denmark recycles nearly 85% of its paper.
Destroy
/dɪˈstrɔɪ/
v
Phá hủy
The house was completely destroyed by fire.
Pollute
/pəˈluːt/
v
Làm ô nhiễm
The river has been polluted with toxic waste from local factories.
Use up
/juːz ʌp/
phr. v.
Dùng hết kiệt
Cars use up energy and cause pollution.
Throw away
/θroʊ əˈweɪ/
phr. v.
Vứt bỏ, ném đi
Don’t throw anything away, we try to recycle a lot.
Cut down
/kʌt daʊn/
phr. v.
Chặt bỏ đi, cắt giảm
Cutting down trees affects us and our environment by making floods worse for everyone.
Contaminate
/kənˈtæmɪneɪt/
v
Làm bẩn, đầu độc
The soil has been seriously contaminated.
Threaten
/ˈθretn/
v
Đe dọa
Plastic waste threatens our marine environment.
Dump
/dʌmp/
v
Vứt bỏ, đổ
Old washing machines have been dumped near the beach.
Leak
/liːk/
v
Rò rỉ
The tank had leaked a small amount of water.
Die out
/daɪ aʊt/
phr. v.
Tuyệt chủng, chết hết
There might have been a change in the climate of a particular region, and the plants or animals on which the species lived could have died out because of the change in the weather.
Renewable energy
/rɪˈnjuːəbl ˈenərdʒi/
compound n.
Năng lượng tái sinh
Renewable energy is energy which comes from natural resources such as sunlight, wind, rain, tides, and geothermal heat.
Nuclear Energy
/ˈnjuːkliər ˈenərdʒi/
compound n.
Năng lượng nguyên tử
A major advantage of nuclear energy is that it doesn't put carbon dioxide (CO2) into the atmosphere.
Solar energy
/ˈsəʊlər ˈenərdʒi/
compound n.
Năng lượng mặt trời
Solar energy technologies use the sun's energy and light to provide heat and electricity for homes, businesses, and industry.
Forest fire
/ˈfɔːrɪst ˈfaɪər/
n
Cháy rừng
Prime Minister Nguyen Tan Dung has issued an order asking ministries, industries and localities to take drastic measures to prevent forest fires.
Disaster
/dɪˈzæstər/
n
Thảm họa
Thousands of animals died in the environmental disaster.
Extinction
/ɪkˈstɪŋkʃn/
n
Sự tuyệt chủng
We know of several mass extinctions in the earth's history.
Deforestation
/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/
n
Nạn phá rừng
Human activities, particularly agriculture and deforestation, have increased erosion rates.
Famine
/ˈfæmɪn/
n
Nạn đói
The Irish Famine of 1846-50 took as many as a million lives from hunger and disease.
Oil slick
/ɔɪl slɪk/
compound n.
Tràn dầu
Oil slicks cause untold damage to algae, seaweed, plant life, fish, birds, sea mammals, shellfish, and the soil and rocks on beaches.
Dust
/dʌst/
n
Bụi bẩn
Do not inhale the dust, it's dangerous.
Pollution
/pəˈluːʃn/
n
Sự ô nhiễm
Pollution is caused when harmful or poisonous substances are released into the air, rivers, seas, animals, plants or even our bodies.
Climate change
/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/
compound n.
Biến đổi khí hậu
Climate change is now widely recognized as the major environmental problem facing the globe.
Greenhouse effect
/ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/
compound n.
Hiệu ứng nhà kính
We are all beginning to experience global warming due to the enhanced greenhouse effect.
Earthquake
/ˈɜːθkweɪk/
n
Động đất
The earthquake measured 6.8 on the Richter scale.
Global warming
/ɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/
compound n.
Hiện tượng ấm lên toàn cầu
There is growing evidence that current global warming is human-caused and that it is having widespread impacts.
Drought
/draʊt/
n
Hạn hán
The country's entire grain harvest has been hit by drought.
Volcanic eruption
/vɒlˈkænɪk ɪˈrʌptʃn/
compound n.
Sự phun trào của núi lửa
Erupting volcanoes can pose many hazards, not only in the immediate vicinity of the eruption.
Tsunami
/tsuːˈnɑːmi/
n
Sóng thần
These people are from 3 villages affected by the tsunami.
Flood
/flʌd/
n
Lũ lụt
The heavy rain has caused floods in many parts of the country.
Typhoon
/taɪˈfuːn/
n
Bão nhiệt đới
Almost 70 % of the island's total rainfall occurs during the summer typhoon months.
Acid rain
/ˈæsɪd reɪn/
compound n.
Mưa axít
The governments of both the USA and Canada are trying to solve the problems caused by acid rain in a number of ways.
Storm
/stɔːrm/
n
Bão
I think we're in for a storm.
T
ornado
/tɔːrˈneɪdoʊ/
n
Lốc xoáy
Tornadoes ripped through the Southern United States yesterday.
Nếu bạn muốn nghe và hiểu được các câu ví dụ, bạn tham gia vào link đây nha
http://www.tienganh123.com/tieng-anh-co-ban2-bai-5/7065-vocabulary.html