there ....... four chairs and a table ........the middle of the room A.are-in B.are-at C.to-in D.is-on
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
41. There __________ four chairs and a table __________ the middle of the room.
A. are – in B. are – at C. is – on D. is – in
42. In __________ lessons, they learn about animals and plants.
A. music B. art C. history D. science
43. Things at a supermarket are more __________ than things at a village market.
A. busy B. expensive C. crowded D. sleepy
44. There aren’t any pillows __________ the bed.
A. from B. on C. behind D. in front of
45. Can you __________ me the pen, please?
A. move B. pass C. have D. turn
46. Nga is __________ the phone, chatting __________ friends.
A. on – to B. on – on C. to – with D. to – to
47. My best friend is kind and __________. He often makes me laugh.
A. funny B. nice C. shy D. boring
48. The film is very __________ and we can’t see all of it.
A. wonderful B. easy C. exciting D. boring
49. A __________ is the area just inside the main entrance of a house.
A. bathroom B. living room C. hall D. bedroom
50. My brother is having a __________ in the bathroom.
A. meal B. shower C. towel D. chair
51. Mary has __________ hair and big __________ eyes.
A. blonde/ small B. a black/ blue C. blonde/ blue D. black/ long
52. She is always __________ at school and helps other students with their homework.
A. hard B. hardly C. hard-working D. work hard
53. Our class is going to __________ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
A. have B. take C. pass D. go
54. Please turn __________ the lights. The room is so dark.
A. in B. on C. off D. at
55. At break time, I go to the library and __________ books.
A. go B. read C. play D. listen
56. Listen! Someone __________ at the door.
A. knock B. knocks C. is knocking D. are knocking
57. Nam __________ football now. He’s tired.
A. doesn’t play B. plays C. is playing D. isn’t playing
58. You should keep your food in the to preserve it.
A. cupboard B. sink C. dishwasher D. refrigerator
59. A __________ is a room in the house where people sit together, watch TV, etc.
A. living room B. bedroom C. hall D. kitchen
60. I am having a math lesson but I forgot my __________. I have some difficulties.
A. calculator B. bike C. pencil case D. pencil sharpener
41. There __________ four chairs and a table __________ the middle of the room.
A. are – in B. are – at C. is – on D. is – in
42. In __________ lessons, they learn about animals and plants.
A. music B. art C. history D. science
43. Things at a supermarket are more __________ than things at a village market.
A. busy B. expensive C. crowded D. sleepy
44. There aren’t any pillows __________ the bed.
A. from B. on C. behind D. in front of
45. Can you __________ me the pen, please?
A. move B. pass C. have D. turn
46. Nga is __________ the phone, chatting __________ friends.
A. on – to B. on – on C. to – with D. to – to
47. My best friend is kind and __________. He often makes me laugh.
A. funny B. nice C. shy D. boring
48. The film is very __________ and we can’t see all of it.
A. wonderful B. easy C. exciting D. boring
49. A __________ is the area just inside the main entrance of a house.
A. bathroom B. living room C. hall D. bedroom
50. My brother is having a __________ in the bathroom.
A. meal B. shower C. towel D. chair
51. Mary has __________ hair and big __________ eyes.
A. blonde/ small B. a black/ blue C. blonde/ blue D. black/ long
52. She is always __________ at school and helps other students with their homework.
A. hard B. hardly C. hard-working D. work hard
53. Our class is going to __________ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
A. have B. take C. pass D. go
54. Please turn __________ the lights. The room is so dark.
A. in B. on C. off D. at
55. At break time, I go to the library and __________ books.
A. go B. read C. play D. listen
56. Listen! Someone __________ at the door.
A. knock B. knocks C. is knocking D. are knocking
57. Nam __________ football now. He’s tired.
A. doesn’t play B. plays C. is playing D. isn’t playing
58. You should keep your food in the to preserve it.
A. cupboard B. sink C. dishwasher D. refrigerator
59. A __________ is a room in the house where people sit together, watch TV, etc.
A. living room B. bedroom C. hall D. kitchen
60. I am having a math lesson but I forgot my __________. I have some difficulties.
A. calculator B. bike C. pencil case D. pencil sharpener
Tiếng Anh ra tiếng Việt 1 Ông bà tôi sống trong một căn nhà của quận ở Nam Định 2 Có bốn phòng trong nhà và một khu vườn lớn 3 Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong căn phòng này. 4 Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng. 5 Có hai bức ảnh gia đình trên tường. 6 Có một tủ lạnh nhỏ bên cạnh tủ. 7 Một cái tivi ở trên tủ 8 Ngoài ra còn có một quạt trần
1 Ông bà tôi sống trong một căn nhà ở Nam Định
2 Có bốn phòng trong nhà và một khu vườn lớn
3 Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong căn phòng này.
4 Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng.
5 Có hai bức ảnh gia đình trên tường.
6 Có một tủ lạnh nhỏ bên cạnh tủ.
7 Một cái tivi ở trên tủ
8 Ngoài ra còn có một cái quạt trần
Đây là nhà bếp Hoa. Có một tủ lạnh ở bên phải của căn phòng. Bên cạnh tủ lạnh là một bếp lò và lò nướng. Ở phía bên kia của lò có một bồn rửa và bên cạnh bồn rửa là một giá đựng khăn. Cái giá đựng bát đĩa ở trên cái tủ bên phải của cửa sổ và dưới kệ. Trên kệ và trên cái tủ bên dưới cửa sổ có những lọ đựng đường, bột mì và trà. Ở giữa nhà bếp có một cái bàn và bốn ghế. Cái đèn chùm ở trên cái bàn và dưới cái đèn chùm là một chiếc bình với hoa.
Computer the sentences with the gien Word.
1. There/refigerator/the right/room
THERE IS A REFRIGERATOR TO THE RIGHT OF THE ROOM/
2. Next to/refrigerator/a Steve and ven.
NEXT TO THE RERIGERATOR, THERE IS A STEVE AND VEN.
3. On/couter/jars/sugar/tea.
ON THE COUNTER OF THE JARS , THERE IS SUGAR AND TEA.
4.in the middle/ kitchen/table/ four chairs.
IN THE MIDDLE OF THE KITCHEN , THERE IS A TABLE AND FOUR CHAIRS.
Computer the sentences with the gien Word.
1. There/refigerator/the right/room
=> There is a refrigerator on the right of the room
2. Next to/refrigerator/a Steve and ven.
=> Next to the refrigerator is a stove and an oven.
3. On/couter/jars/sugar/tea.
=> on the counter there are jars of sugar and tea containers.
4.in the middle/ kitchen/table/ four chairs.
=> In the middle of the kitchen, there is a table and four chairs
Đáp án là A.
There is + a/ an + N (luôn dùng như vậy cho dù đằng sau có thêm nhiều danh từ số nhiều)
Dịch: Có một chiếc bàn, và bốn cái ghế ở phòng khách.
1, there is
2, there are
3, there are
4, there is
5, there is
6, there are
7, there is
8, there are
9, there is
10, there are
1, there is
2, there are
3, there are
4, there is
5, there is
6, there are
7, there is
8, there are
9, there is
10, there are
A. are - in
there are four chair and a table in the middle of the room
k cho mình nha =)))