A: How do you feel If someone laughs you ?
B: i hate.... at
A. Laughed
B. Laughing
C. Being laughed
D. To be laughed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Lan enjoyed traveling around the world.
-> Lan was interested in traveling around the world.
2. I feel sad when someone laughs at me.
-> I hate being laughed at.
3.Traveling all over the world gives us pleasure.
-> We find traveling all over the world interesting.
4. The film that I have seen is attractive.
-> I found the film that I have seen attractive.
5. Mai doesn’t go with us because she has to take care of her sister.
-> Mai is busy taking care of her sister so she doesn't go with us.
6. She has to do the housework.
-> She is busy doing the housework.
7.Hoa doesn’t have time to go to the movie because she has to look after her mother.
-> Hoa is busy looking after her mother so she doesn't have time to go to the movie.
\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◈⨦}\)
Order the words to make sentences and questions. There is one word of phrase you do not need in each sentences.
1. Lady Gaga,/ I'd ask/ I will meet/ If/ I met/ her to sing
If I met Lady Gaga, I'd ask her to sing
2. If I/ would have/ had/ a cat or a dog./ a pet,/ it/ would be
If I had a pet , it would be a cat or a dog.
3. everybody voted/ I was/ I'd be/ amazed/ for that singer./ if
If everybody voted for that singer , I'd be amazed
4. TV./ don't be/ If I/ I'd watch/ wasn't/ busy,
If I wasn't busy , I'd watch TV
5. didn't have/ homework tonight?/ What/ would you do/ do would you/ if you
What would you do if you didn't have homework tonight?
6. the exam?/ you feel/ if/ How/ did/ would/ you didn't pass
How would you feel if you didn't pass the exam ?
#Yumi
nếu đây là câu dịch thì:
1. Nếu một vị thần có thể cho bạn ba điều ước, bạn muốn gì và tại sao
2. Nếu bạn có thể chọn chỉ một trong số này trở thành sự thật, nó sẽ là gì và tại sao
3. Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu tất cả những ước muốn của bạn đều thành sự thật
4. Mong muốn của bạn thay đổi như thế nào kể từ khi bạn còn nhỏ
5. Nếu bạn có mong muốn nhưng gia đình bạn không đồng ý, bạn nên làm gì? nhớ tick giúp mk nhé, THANKS
Đáp án B
Dịch nghĩa: Một trong những biểu hiện của sự nhút nhát trong một tình huống căng thẳng là:
A. Đổ mồ hôi nhiều
B. Nhịp tim tăng
C. Nói nhiều quá độ
D. Đau ở đầu gối
Dựa vào câu sau: “You start to feel hot and shaky, your heart beats faster, your knees feel weak, you begin to stutter and the whole experience seems to last forever.”
Đáp án B
Làm cách nào việc lắng nghe người khác hữu ích để tranh đấu với sự nhút nhát?
A. Đó là bước đầu tiên để bước vào cuộc nói chuyện.
B. Đó là một dấu hiệu có thể thấy được về việc bớt đi sự e dè.
C. Mọi người thấy bạn quan tâm đến sở thích của họ.
D. Bạn phát triển kĩ năng tâm lý một cách hữu ích.
Dựa vào câu sau: You will find yourself getting interested in what they’re talking about and asking questions, and before you know it, you’ll be having a conversation.
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. contagious /kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm
B. contạgiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan
C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây
D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh
Căn cứ vào cụm từ "might be” nên vị trí trống cần một tính từ.
Đáp án B
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Pretend + (not) to V: giả vờ (không) làm gì
Tạm dịch: “Although you might be tempted to pretend not (4) _____ or hear the other person if you are in a hurry, it's a good idea to be friendly and at least offer a greeting in return.” (Mặc dù bạn có thể bị xúi giục giả vờ không nhìn thấy hoặc nghe thấy người khác khi bạn đang vội, nhưng đó là một ý tưởng tốt để trở nên thân thiện và ít nhất là đáp lại lời chào.)
Đáp án A
CHỦ ĐỀ WAYS OF SOCIALISING
Kiến thức về đại từ quan hệ
Căn cứ vào từ “moment” nên vị trí trống cần đại từ quan hệ “when"
Tạm dịch: "Have you experienced those embarrassing and awkward moments (1) _____ you can't think of something to say?” (Bạn đã từng trải qua những khoảnh khắc lúng túng và ngượng khi chẳng có gì để nói?)
Đáp án A
Kiến thức về từ loại
A. contagious / kən'teidʒəs/ (a): dễ lây, truyền nhiễm
B. contagiousness /kən'teidʒəsnis/ (n): sự lây lan
C. contagiously /kən'teidʒəsli/ (adv): dễ lây
D. contagion /kən'teidʒən/ (n): sự lây bệnh
Căn cứ vào cụm từ “might be” nên vị trí trống cần một tính từ.
C. Being laughed
C