Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1doesn't study
2has
3have
4doesn't study
5teaches
6likes
7washes
8don't have
A
B
A
B
B
B
A
A
B
B
B
A
1. I ——————— at a bank.
A. work B. Works C. Working
2. She ——————– with her parents.
A. live B. Lives C. living
3. Cows ———————– on grass.
A. feed B. Feeds C. feeding
4. He ———————- a handsome salary.
A. earn B. Earns C. earning
5. Janet ———————- to be a singer.
A. want B. Wants C. wanting
6. Emily ———————– delicious cookies.
A. make B. Makes C. making
7. Arti and her husband ——————- in Singapore.
A. live B. Lives C. living
8. Rohan and Sania ———————- to play card games.
A. like B. Likes C. Liking
9. Sophia ————————– English very well.
A. speak B. Speaks C. speaking
10. Martin ———————– for a walk in the morning.
A. go B. Goes C. going
11. My grandfather ——————– his pet dog.
A. adore B. Adores C. adoring
12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.
A. need B. Needs C. Needing
Bài tập 1 : Điền dạng đúng của từ trong ngoặc (danh-tính –động- trạng)
1. My mom enjoys cooking on a gas...........cooker..................... (cook)
2. There is a lot of food and drink on the .................dining.............. table. (dine)
3. Her father is a.............farmer................... (farm)
4. His ……feet………….are small and long. (foot)
5. Near my house there is a market. It’s very ……noisy……………… (noise)
6. Her …………children……..are in the yard. They are playing soccer. (child)
7. There are many…………trees……………….on the street. (tree)
8. In the …………neighborhood…..... , there is a museum, a factory and a stadium. (neighbor)
9. The photocopy is between the ……bakery………….and the drugstore. (bake)
10. Minh is ..... ............better............... at English than I am. (good)
Câu 1: cooker ở đây nghĩa là bếp nhé
Câu 2: dining table: bàn ăn
Câu 3: sau mạo từ a dùng danh từ, farmer ở đây nghĩa là nông dân
Câu 4: đằng sau là are => chủ ngữ số nhiều, số nhiều của foot là feet
Câu 5 tính từ của noise là noisy : ồn ào
Câu 6: đằng sau là are => số nhiều, số nhiều của child là children
Câu 7: sau many + danh từ số nhiều
Câu 8: neighborhood: khu lân cận
Câu 9: bakery: tiệm bánh mì
Câu 10: có than => so sánh hơn,
1. I have (have) a round face.
2. Lan has (have) long hair.
3. These boys (be) are tall and thin.
4. Miss Hoa (not have) doesn't have brown eyes.
5. We (have) are having breakfast now.
6. Do your friends (live) live in the city ?
7. Nam (play) is playing soccer in the stadium at the moment.
8. Chi is (be) light. but she (not be) isn't weak.
đề chụp thiếu
hok tốt