K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. 52A. decisionB. embarrassedC. conflictD. depressed 53A. emergencyB. adolescenceC. independenceD. disappoint 54A. computerB. authorityC. teenagerD. development 55A. reasonableB. downtownC. artefactD. certainty 56A. nowhereB. roundaboutC. vehicleD. underground 57A. suburbB. demandC. gymnasticsD. publicity 58A....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

 

52

A. decision

B. embarrassed

C. conflict

D. depressed

 

53

A. emergency

B. adolescence

C. independence

D. disappoint

 

54

A. computer

B. authority

C. teenager

D. development

 

55

A. reasonable

B. downtown

C. artefact

D. certainty

 

56

A. nowhere

B. roundabout

C. vehicle

D. underground

 

57

A. suburb

B. demand

C. gymnastics

D. publicity

 

58

A. presentable

B. available

C. abandon

D. columnist

 

59

A. similarity

B. together

C. attractive

D. yourself

 

60

A. assure

B. service

C. empathise

D. stairway

 

61

A. frustrated

B. cognitive

C. confident

D. discipline

 

62

A. control

B. noisy

C. convince

D. specific

 

63

A. gradute

B. guidance

C. favourite

D. result

 

64

A. gradualist

B. communicate

C. honorary

D. recently

 

65

A. notice

B. organise

C. pressure

D. career

 

66

A. hometown

B. souvenir

C. knowledge

D. valuable

 

67

A. wisdom

B. confidential

C. riskiness

D. favouritism

 

68

A. emotion

B. upset

C. social

D. suppport

1
13 tháng 7 2021

52

A. decision

B. embarrassed

C. conflict

D. depressed

 

53

A. emergency

B. adolescence

C. independence

D. disappoint

 

54

A. computer

B. authority

C. teenager

D. development

 

55

A. reasonable

B. downtown

C. artefact

D. certainty

 

56

A. nowhere

B. roundabout

C. vehicle

D. underground

 

57

A. suburb

B. demand

C. gymnastics

D. publicity

 

58

A. presentable

B. available

C. abandon

D. columnist

 

59

A. similarity

B. together

C. attractive

D. yourself

 

60

A. assure

B. service

C. empathise

D. stairway

 

61

A. frustrated

B. cognitive

C. confident

D. discipline

 

62

A. control

B. noisy

C. convince

D. specific

 

63

A. gradute

B. guidance

C. favourite

D. result

 

64

A. gradualist

B. communicate

C. honorary

D. recently

 

65

A. notice

B. organise

C. pressure

D. career

 

66

A. hometown

B. souvenir

C. knowledge

D. valuable

 

67

A. wisdom

B. confidential

C. riskiness

D. favouritism

 

68

A. emotion

B. upset

C. social

D. suppport

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

21 tháng 7 2018

A

A. marriage /ˈmærɪdʒ/   

B. response /rɪˈspɒns/   

C. maintain /meɪnˈteɪn/ 

D. believe /bɪˈliːv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chọn A

19 tháng 11 2018

Chọn C

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

  A. mistake /mɪˈsteɪk/                                                                    

B. unite /juˈnaɪt/

  C. wonder /ˈwʌndər/                                                                    

D. behave /bɪˈheɪv/

Quy tắc:

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm hai

21 tháng 2 2018

Chọn C

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

  A. critical /ˈkrɪtɪkl/                                     

B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’

  C. horizon /həˈraɪzn/                                                                    

D. dominant /ˈdɒmɪnənt/

Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ate” có trọng âm rơi vào âm đứng cách nó một âm

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm nhất

18 tháng 2 2019

Đáp án B

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. devastate /ˈde.və.steɪt/ (v): phá hủy, tàn phá.

B. determine /dɪˈtɜː.mɪn/ (v): xác định, quyết tâm.

C. stimulate /ˈstɪ.mjə.leɪt/ (v): ủng hộ, khuyến khích.

D. sacrifice /ˈsæ.krɪ.faɪs/ (v): hy sinh

4 tháng 2 2017

Chọn D

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

  A. example /ɪɡˈzɑːmpl/                                                                

B. disaster /dɪˈzæstər/

  C. reduction /rɪˈdʌkʃn/                                                                 

D. penalty /ˈpenəlti/

Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó.

Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai 

24 tháng 2 2019

Chọn A

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

  A. purchase /ˈpɜːtʃəs/                                                                   

B. accept /əkˈsept/

  C. arrest /əˈrest/                                         

D. forget /fəˈɡet/

Quy tắc:

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Trọng âm đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai

16 tháng 10 2018

Đáp án D

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

A. appeal /əˈpiːl/ (v): lôi cuốn, hấp dẫn, khẩn khoản yêu cầu.

B. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): để dành, dự trữ.

C. confide /kənˈfaɪd/ (v): tâm tình, giao phó.

D. decent /ˈdiː.sənt/ (adj): tao nhã, lịch sự

12 tháng 5 2019

Chọn B