a,Đọc các số La Mã sau:XIV,XXVI.
b,Viết các số sau bằng số La Mã:17;25
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu hỏi trong SGK toán 6 đúng ko.đáp án là:
a,XIV:mười bốn
XXVI:hai mươi sáu
b,17:XVII
25:XXV
`a)` IV : bốn `;` VIII: tám `;` XI: mười một `;` XXII: hai mươi hai `;` XXVII : hai mươi bảy
`b) 6 :` VI `; 14 =` XIV `; 18:` XVIII `; 19:` XIX `;22:` XXII `;26:` XXVI `; 30:` XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX
a) I: Một.
II: Hai.
IV: Bốn.
VI: Sáu.
VIII: Tám.
IX: Chín.
XI: Mười một.
X: Mười.
XX: Hai mươi.
b) 3: III
5: V
12: XII
19: XIX
a,viết các số 14 và 27 bằng số la mã
14 : XIV
27: XXVII
b,đọc các số la mã XVI,XXII.
XVI : 16
XXII : 22
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
a) Đọc các số La Mã sau : XIV, XXVI
\(XIV=X+IV=10+4=14\)
\(XXVI=10+10+5+1=26\)
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17, 25
17 \(=\) XVII
25 \(=\) XXV
c) Cho chín que diêm được sắp xếp (h.8). Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?
VI \(=\) V \(-\) I \(\Rightarrow\) 6 \(=\) 5 \(-\) 1. Nên ta phải đổi VI thành V và V thành VI bằng cách chuyển que diêm bên phải chữ V sang chữ V ở vế V \(-\) I
a)
XIV: mười bốn
XXVI: hai mươi sáu
b)
17: XVII
25: XXV
a, XIV đọc là 14
XXVI đọc là 26
b, 17 viết là : XVII
25 viết là XXV