Bài 27. Trong các từ : lạc quan, quan quân, quan hệ, quan tâm, từ nào có tiếng quan có nghĩa là nhìn xem ?
A. lạc quan. B. quan quân. C. quan tâm. D. quan hệ.
Bài 28. Cho các kết hợp hai tiếng sau : xe đạp, xe hỏa, xe hơi, xe cộ, xe đẩy, xe kéo, đạp xe, đẩy xe, kéo xe, khoai nướng, khoai luộc, luộc khoai, bánh kẹo, bánh dẻo, bánh nướng, bánh rán, rán bánh, nướng bánh.
Có bao nhiêu kết hợp là từ ghép, bao nhiêu kết hợp gồm hai từ đơn ?
A. 10 từ ghép, 8 kết hợp là hai từ đơn B. 14 từ ghép, 3 kết hợp là hai từ đơn
C. 13 từ ghép, 5 kết hợp là hai từ đơn D. 12 từ ghép, 6 kết hợp là hai từ đơn
Bài 29. Dòng nào sau đây gồm những từ ghép có nghĩa phân loại ?
A. hoa lan, bạn bè, áo khoác, ghế tựa. B. cua bể, tôm càng, cá kho, quà bánh.
C. bánh rán, hoa quả, cá kho, hoa lan. D. Bánh mì, cá trắm, tôm hùm, hoa huệ.
Bài 30. Chủ ngữ của câu “Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò còn đọng lại mãi trong tâm hồn chúng em” là :
A. Cái hương vị ngọt ngào nhất B. Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò
C. Cái hương vị D. Cái hương vị ngọt ngào
Bài 31. Từ nào có tiếng “ngọt” mang nghĩa chuyển ?
A. nói ngọt B. mật ngọt C. cam ngọt D. trái ngọt
Bài 32. Từ nào dưới đây viết sai lỗi chính tả :
A. tất niên B. tất đất C. tất cả D. tất bật
Bài 33. Từ đồng nghĩa với từ gạch chân có thể điền hợp lý vào chỗ trống trong câu dưới đây là từ nào ?
Tôi cảm nhận được nỗi lưu luyến của bà tôi và cùng với cảm giác đó, tôi nhận ra vẻ hài lòng ................ ở ánh mắt bà
A. mãn nguyện B. vui vẻ C. phấn khởi D. thích thú
Bài 34. Dòng nào dưới đây có các từ cây đều được dùng theo nghĩa gốc
A. Cây rau, cây rơm, cây hoa B. Cây lấy gỗ, cây cổ thụ, cây bút
C. Cây lá đỏ, cây xanh, cây ăn quả D. Cây mít, cây đàn, cây đèn bàn
Bài 35. Trong các câu sau, từ bản trong những câu nào là từ đồng âm ?
a. Con đường từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.
b. Phô tô cho tôi thành 2 bản nhé!
c. Làng bản, rừng núi chìm trong sương mù.
Bài 36. Trong các từ bén dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa ?
a. Cậu bé đi vội vã, chân bước không bén đất.
b. Họ đã quen hơi bén tiếng.
c. Con dao này bén (sắc) quá.
Bài 37. Từ láy được phân thành mấy loại?
A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Không thể phân loại được
Bài 38. Từ “tươi tốt” có phải từ láy không?
A. Có B. Không
Bài 39. Tìm từ láy trong câu sau: “Mặt mũi nó lúc nào cũng nhăn nhó như bà già đau khổ ”?
A. Mặt mũi B. Nhăn nhó C. Bà già D. Đau khổ
mick cần gấp đúng mick tim cho