Bài 14. Câu “ Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất ” có :
A. 2 từ đơn, 3 từ phức. B. 3 từ đơn, 3 từ phức.
C. 4 từ đơn, 2 từ phức D. 2 từ đơn, 4 từ phức.
Bài 15. Trong đoạn văn sau có mấy tính từ ?
“ Trời mây xám xịt, mưa ngâu rả rích. Xuân rón rén bước đi trên con đường lầy lội. ”
A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5.
Bài 16. Dòng nào sau đây không toàn từ láy ?
A. sợ sệt, sạch sẽ, san sẻ, sục sạo. B. mềm mại. mát mẻ, muộn màng.
C. tươi tắn, tí tách, tập tễnh, thơ thẩn. D. lạnh lẽo, lấp lánh, lung linh, lo lắng.
Bài 17. Trong câu “ Hoa mặt trời có nhiều loại, loại cánh đơn màu đỏ cờ, cánh sen, loại cánh ké màu hồng và còn có màu đỏ rực như tiết. ” Dấu phẩy thứ nhất có thể thay thế bằng dấu câu nào ?
A. Dấu chấm lửng B. Dấu chấm. C. Dấu hai chấm. D. Dấu chấm phẩy.
Bài 18. Trong câu : “ Hồn tôi hóa thành chiếc sáo trúc nâng ngang môi chú bé ngồi vắt vẻo trên lưng trâu. ” có mấy động từ
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 19. Trong câu “Tới nương, A Cháng mắc cày xong, quát một tiếng “ Mổng !” và bây giờ chỉ còn chăm chắm vào công việc.” Từ “ chăm chắm ” trong câu trên có nghĩa là gì ?
A. Ở tư thế ngay ngắn, nghiêm trang. B. Siêng năng làm việc.
C. Trông coi, săn sóc tỉ mỉ, kỹ lưỡng. D. Chú ý tập trung cao độ vào công việc.
Bài 20. Câu nào dưới đây là câu kể Ai làm gì ? có đại từ làm chủ ngữ ?
A. Chị sẽ là chị của em mãi mãi. B. Một mùa xuân mới lại đến.
C. Tôi nhìn con cười trong hai hàng nước mắt. D. Tôi chẳng cần làm lụng gì nữa.
Bài 21. Bộ phận nào là vị ngữ trong câu : “ Đáng quý biết bao nhiêu sự hi sinh thầm lặng ấy”.
A. thầm lặng ấy B. sự hi sinh thầm lặng ấy C. đáng quí biết bao nhiêu D. đáng quí
Bài 22. Từ chín thứ nhất trong câu : “ Một nghề cho chín còn hơn chín nghề ” có nghĩa là gì ?
A. Số tiếp theo số 8 trong dãy số tự nhiên
B. Quả hoặc hạt ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất thường có màu đỏ hoặc vàng có hương thơm vị ngọt.
C. Thức ăn được nấu nướng kĩ đến mức ăn được ( trái nghĩa với sống ).
D. Sự suy nghĩ ở mức đầy đủ để có được hiệu quả.
Bài 23. Cụm từ “bị sặc nước” trong câu “ Mấy chú dế bị sặc nước loạng choạng bò ra khỏi tổ” giữ chức vụ gì ?
A. Chủ ngữ B. Vị ngữ C. Định ngữ D. Bổ ngữ
Bài 24. Từ “ vạt ” trong hai câu “ Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre ” và “ Vạt áo chàm thấp thoáng nhuộm xanh cả nắng chiều ” có quan hệ gì với nhau?
A. Từ nhiều nghĩa B. Từ đồng âm C. Từ trái nghĩa D. Từ đồng nghĩa
Bài 25. Từ : đầu, mắt, nhà trong các từ : đầu bàn, mắt na, nhà nghèo. Từ nào mang nghĩa chuyển
A. Chỉ có từ đầu mang nghĩa chuyển B. Chỉ có từ mắt mang nghĩa chuyển
C. Chỉ có mắt và nhà mang nghĩa chuyển D. Cả ba từ điều mang nghĩa chuyển
Bài 26. Trong các từ có chứa tiếng vui sau đây, từ nào vừa dùng để chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác ?
A. vui chơi B. vui thích C. vui tính D. vui vẻ
mick cần gấp đúng mick tim cho