odd one out chọn từ khác loại
1 home work judo mother open
2 brother monday month hope
3 don't go rode post
4 my try music ice
5 farmer after walk class
6 teacher chicken children school
7 meat reading bread seat
8 home going brother photo
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt các từ thành hai nhóm (au /////// a) thứ hai thứ hai judo bài tập về nhà đi tình yêu mở anh trai mẹ thấp hơn một đến hy vọng bài không cưỡi ăn trưa chủ nhật.
/ə/: judo, mother, open, brother, don't, hope, post, going, homework, lower, rode.
/ʌ/; Monday, mother, month, one, Sunday, love, come, lunch
Chúc bạn học tốt!!!
2.Put the words into two groups 9 (âu 1 gạch a 2 gạch)
monday month judo homework going love
open brother mother lower one come
hope post don t rode sunday luch
ʌ:monday,month.love brother mother one come sunda luch
ou: judo.homework.going.open lower hope post don t
1. name she he they
2. classroom library it book
3. small It’s big new
4. book that pen pencil
5. my your brother his
1. A. come /ə/ B. month /ə/ C. mother /ə/ D. open /ō/
→ chọn ý D
2. A. hope /ō/ B. homework /ō/ C. one /ə/ D. post /ō/
→ chọn ý C
3. A. brother /ə/ B. judo /ō/ C. going /ō/ D. rode /ō/
→ chọn ý A
4. A. photo /ō/ B. going /ō/ C. brother /ə/ D. home /ō/
→ chọn ý C
5. A. cold /ō/ B. volleyball /ä/ C. telephone /ō/ D. open /ō/
→ chọn ý B
6. A. beds /z/ B. clocks /s/ C. walls /z/ D. tables /z/
→ chọn ý B
7. A. mothers /z/ B. centres /z/ C. aunts /s/ D. cousins /z/
→ chọn ý C
8. A. pretty B. right C. picnic D. boy
*tạm thời chx bt*
hottest: nóng nhất
biggest: lớn nhất
largest: rộng nhất
smaller: nhỏ hơn
3 đáp án A, B và C đều là hình thức so sánh nhất của tính từ ngắn, chỉ có D là dạng so sánh hơn của tính từ
Đáp án cần chọn là: D
1 mother
2 hope
3 don't
4 music
5 walk
6 school
7 bread
8 brother
1 mother
2hope
3rode
4my
5after
6chicken
7reading
8going