K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I/ TRẮC NGHIỆM:(4đ)Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng : Câu 1: Trật tự các bậc phân loại thực vật làA. ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài         C. ngành – loài – chi - lớp - bộ - họB. ngành - lớp - bộ - chi – loài - họ         D. ngành – chi - lớp - bộ - họ - loàiCâu 2: Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì ?A. Hoa                        B. Quả                         C.Nón            ...
Đọc tiếp

I/ TRẮC NGHIỆM:(4đ)

Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng :

 

Câu 1: Trật tự các bậc phân loại thực vật là

A. ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài         C. ngành – loài – chi - lớp - bộ - họ

B. ngành - lớp - bộ - chi – loài - họ         D. ngành – chi - lớp - bộ - họ - loài

Câu 2: Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì ?

A. Hoa                        B. Quả                         C.Nón              D. Túi bào tử

Câu 3: Bộ phận nào sau đây phát triển thành quả?

A. Đầu nhụy   B. Bầu nhụy    C. Vòi nhụy                D. Nhụy

Câu 4: Ở thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng ?

A. Hạt                          B. Lông hút                C. Bó mạch                  D. Chóp rễ

Câu 5: Dương xỉ tiến hoá hơn rêu ở điểm là

A. óc quả                     B. có hoa                     C. có lá                        D. có rễ thật

Câu 6: Loại quả nào sau đây có thể tự phát tán?

A. Qủa khô                 B. Quả khô nẻ             C. Quả hạch                D. Quả thịt

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ?

A. Sinh sản bằng bào tử                      B. Thân có mạch dẫn

C. Có lá thật sự                                   D. Chưa có rễ chính thức

Câu 8: Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ?

A. Tay chân miệng                  B. Á sừng                    C. Bạch tạng   D. Lang ben

II/ TỰ LUẬN:(6đ)

Câu 9 (2đ): Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt? Cho ví dụ.

Câu 10 (2đ): Có mấy cách phát tán của quả và hạt? Nêu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt nhờ động vật?

Câu 11 (2đ) : Tại sao người ta nói “thực vật góp phần bảo vệ đất,chống lũ lụt và hạn hán”?

 

3
5 tháng 7 2021

II/ TỰ LUẬN:(6đ)

Câu 9 (2đ): Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt? Cho ví dụ.

 - Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để phân biệt quả khô (khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng) và quả thịt (khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả).

- Ví dụ, 3 loại quả khô là: quả lúa (hạt lúa), quả thầu dầu, quả cải và 3 loại quả thịt là: quả cà chua, quả xoài, quả táo

Câu 10 (2đ): Có mấy cách phát tán của quả và hạt? Nêu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt nhờ động vật?

 * Có 4 cách phát tán của quả và hạt

-Tự phát tán:quả phải tự nổ được khi chín

- Phát tán nhờ động vật:thơm,ngon thu hút động vật chim chóc,có gai nhỏ để dính vào lông động vật

- Phát tán nhờ gió:nhẹ,có túm lông

- Phát tán nhờ con người:ăn được,thơm,ngon

*Đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt:

Phát tán nhờ động vậtquả có nhiều gai hoặc nhiều móc dễ vướng vào da hoặc lông của động vật. VD: Quả ké đầu ngựa, hạt thông, quả cây xấu hổ ( trinh nữ ),...

Câu 11 (2đ) : Tại sao người ta nói “thực vật góp phần bảo vệ đất,chống lũ lụt và hạn hán”?

* Thực vật góp phần hạn chế hạn hán, lũ lụt vì:

+ Hệ rễ cây rừng hấp thụ nước và duy trì lượng nước ngầm trong đất. Lượng nước này sau đó chảy vào chỗ trũng tạo thành sông, suối...góp phần tránh hạn hán.

+ Ngoài tác dụng giữ nước của rễ, sự che chắn dòng chảy nước do mưa của cây rừng...góp phần hạn chế lũ lụt.

5 tháng 7 2021

I/ TRẮC NGHIỆM:(4đ)

Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng :

 

Câu 1: Trật tự các bậc phân loại thực vật là

A. ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài         C. ngành – loài – chi - lớp - bộ - họ

B. ngành - lớp - bộ - chi – loài - họ         D. ngành – chi - lớp - bộ - họ - loài

Câu 2: Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì ?

A. Hoa                        B. Quả                         C.Nón              D. Túi bào tử

Câu 3: Bộ phận nào sau đây phát triển thành quả?

A. Đầu nhụy   B. Bầu nhụy    C. Vòi nhụy                D. Nhụy

Câu 4: Ở thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng ?

A. Hạt                          B. Lông hút                C. Bó mạch                  D. Chóp rễ

Câu 5: Dương xỉ tiến hoá hơn rêu ở điểm là

A. óc quả                     B. có hoa                     C. có lá                        D. có rễ thật

Câu 6: Loại quả nào sau đây có thể tự phát tán?

A. Qủa khô                 B. Quả khô nẻ             C. Quả hạch                D. Quả thịt

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu ?

A. Sinh sản bằng bào tử                      B. Thân có mạch dẫn

C. Có lá thật sự                                   D. Chưa có rễ chính thức

Câu 8: Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ?

A. Tay chân miệng                  B. Á sừng                    C. Bạch tạng   D. Lang ben

18 tháng 11 2021

A

D
datcoder
CTVVIP
30 tháng 10 2023

Đáp án A

Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự:

loài – chi – họ – bộ – lớp – ngành – giới.

8 tháng 1 2022

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.

25 tháng 3 2021

Thực vật được phân loại từ cao đến thấp theo thứ tự gồm những bậc nào?

A. Ngành - Loài - Lớp - Bộ - Họ - Chi

B. Loài - Lớp - Bộ - Họ - Chi - Ngành

C. Ngành - Lớp - Bộ - Họ - Chi - Loài

D. Ngành - Lớp - Bộ - Họ - Loài - Chi

 

Thực vật được phân loại từ cao đến thấp theo thứ tự gồm những bậc nào?

A. Ngành - Loài - Lớp - Bộ - Họ - Chi

B. Loài - Lớp - Bộ - Họ - Chi - Ngành

C. Ngành - Lớp - Bộ - Họ - Chi - Loài

D. Ngành - Lớp - Bộ - Họ - Loài - Chi

Hiện nay, các nhà khoa học đã phân chia thực vật thành các bậc phân loại từ cao đến thấp theo trật tự như thế nào ?

A. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.

B. Ngành – Chi – Bộ – Họ – Lớp – Loài.

C. Ngành – Lớp – Bộ – Chi – Họ – Loài.

D. Ngành – Bộ – Lớp – Họ – Chi – Loài.      

17 tháng 5 2021

Câu 1: Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?A.    Loài →chi→ họ →bộ →lớp→ ngành→ giớiB.     Chi→ họ →bộ →lớp →ngành→ giới→ loàiC.     Loài→ chi →bộ →họ →lớp→ ngành→ giớiD.    Loài →chi→ lớp →họ→ bộ →ngành→ giớiCâu 2:Virus Corona gây bện viêm đường hô hấp cấp có hình dạng nào sau đây?A.    Hình đa diện.             B. Hình cầu.        C. Hình que.       D. Hình dấu...
Đọc tiếp

Câu 1: Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?

A.    Loài →chi→ họ →bộ →lớp→ ngành→ giới

B.     Chi→ họ →bộ →lớp →ngành→ giới→ loài

C.     Loài→ chi →bộ →họ →lớp→ ngành→ giới

D.    Loài →chi→ lớp →họ→ bộ →ngành→ giới

Câu 2:Virus Corona gây bện viêm đường hô hấp cấp có hình dạng nào sau đây?

A.    Hình đa diện.             B. Hình cầu.        C. Hình que.       D. Hình dấu phẩy.                                                                      

Câu 3: Sinh vật nào sau đây Không phải nguyên sinh vật?

A.       Trùng giày      B. Trùng sốt rét      C. Rêu                 D. Tảo silic

Câu 4: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng:

A.    Hình túi B. Hình tai mèo  C. Hình mũ  D. sợi nấm phân nhánh

Câu 5: Nấm không thuộc giới thực vật vì sao?

A.    Nấm không có khả năng sống tự dưỡng

B.     Nấm là sinh vật nhân thực

C.     Nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào

D.    Nấm đa dạng về hình thái và môi trường sống

Câu 6: Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?

A.    Cây chuối  B. Cây ngô  C. Cây thông  D. Cây mía

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín?

A.    Sinh sản bằng hạt  B. Có hoa và quả  C. Thân có mạch dẫn  D. Sống ở trên cạn

2
15 tháng 2 2022

Câu 1: Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?

A.    Loài →chi→ họ →bộ →lớp→ ngành→ giới

B.     Chi→ họ →bộ →lớp →ngành→ giới→ loài

C.     Loài→ chi →bộ →họ →lớp→ ngành→ giới

D.    Loài →chi→ lớp →họ→ bộ →ngành→ giới

Câu 2:Virus Corona gây bện viêm đường hô hấp cấp có hình dạng nào sau đây?

A.    Hình đa diện.             B. Hình cầu.        C. Hình que.       D. Hình dấu phẩy.                                                                      

Câu 3: Sinh vật nào sau đây Không phải nguyên sinh vật?

A.       Trùng giày      B. Trùng sốt rét      C. Rêu                 D. Tảo silic

Câu 4: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng:

A.    Hình túi B. Hình tai mèo  C. Hình mũ  D. sợi nấm phân nhánh

Câu 5: Nấm không thuộc giới thực vật vì sao?

A.    Nấm không có khả năng sống tự dưỡng

B.     Nấm là sinh vật nhân thực

C.     Nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào

D.    Nấm đa dạng về hình thái và môi trường sống

Câu 6: Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?

A.    Cây chuối  B. Cây ngô  C. Cây thông  D. Cây mía

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín?

A.    Sinh sản bằng hạt  B. Có hoa và quả  C. Thân có mạch dẫn  D. Sống ở trên cạn

Câu 1: Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?

A.    Loài →chi→ họ →bộ →lớp→ ngành→ giới

B.     Chi→ họ →bộ →lớp →ngành→ giới→ loài

C.     Loài→ chi →bộ →họ →lớp→ ngành→ giới

D.    Loài →chi→ lớp →họ→ bộ →ngành→ giới

Câu 2:Virus Corona gây bện viêm đường hô hấp cấp có hình dạng nào sau đây?

A.    Hình đa diện.             B. Hình cầu.        C. Hình que.       D. Hình dấu phẩy.                                                                      

Câu 3: Sinh vật nào sau đây Không phải nguyên sinh vật?

A.       Trùng giày      B. Trùng sốt rét      C. Rêu                 D. Tảo silic

Câu 4: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng:

A.    Hình túi B. Hình tai mèo  C. Hình mũ  D. sợi nấm phân nhánh

Câu 5: Nấm không thuộc giới thực vật vì sao?

A.    Nấm không có khả năng sống tự dưỡng

B.     Nấm là sinh vật nhân thực

C.     Nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào

D.    Nấm đa dạng về hình thái và môi trường sống

Câu 6: Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?

A.    Cây chuối  B. Cây ngô  C. Cây thông  D. Cây mía

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín?

A.    Sinh sản bằng hạt  B. Có hoa và quả  C. Thân có mạch dẫn  D. Sống ở trên cạn

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? *1 điểmA. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → GiớiB. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? *1 điểmA. Khởi sinhB. Nguyên sinhC. NấmD. Thực vậtCâu 6: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? *1...
Đọc tiếp

Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? *

1 điểm

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới

B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
 

Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? *

1 điểm

A. Khởi sinh

B. Nguyên sinh

C. Nấm

D. Thực vật

Câu 6: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? *

1 điểm

A. Động vật, Thực vật, Nấm

B. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus

C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus

D. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật

Câu 7: Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ theo nguyên tắc nào? *

1 điểm

A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.

B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.

C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.

D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.

Câu 8: Cho các đặc điểm sau: (1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm (2) Lập bảng các đặc điểm đối lập (3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài (4) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân) (5) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào? *

1 điểm

A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (5), (2), (4)

D. (5), (1), (4)

Câu 9: Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống cơ bản nào? (1) Cảm ứng và vận động (2) Sinh trưởng (3) Dinh dưỡng (4) Hô hấp (5) Bài tiết (6) Sinh sản *

1 điểm

A. (2), (3), (4), (6)

B. (1), (3), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

Câu 10: Vật nào dưới đây là vật sống? *

1 điểm

A. Con chó

B. Con dao

C. Cây chổi

D. Cây bút

C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài

D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới

3
3 tháng 1 2022

A

D

D

A

B

D


 

 

3 tháng 1 2022

5D