từ trái nghải với mềm mại ....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ láy: mềm mại, đo đỏ so với nghĩa từ gốc của chúng đỏ, mềm
\(\rightarrow\) sắc thái của từ láy giảm nhẹ so với gốc đo đỏ và nhấn mạnh hơn mềm mại.
Mền mại:-Giọng nói dịu dàng, mềm mại
-Tấm lụa mềm mại
Mền nhũn:-Quả chuối chín rục, mềm nhũn
-Hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững
Nhút nhát:-Cô bé nhút nhát
-Tính nhút nhát nên không dám hỏi
Sợ sệt:-Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.
-Tỏ vẻ rụt rè, e dè. Dáng điệu sợ sệt.
Nó thật mềm mại và nhẵn bóng.
Đầu gối tôi mềm nhũn.
Con mèo kia thật nhút nhát.
Nhung đang cảm thấy buồn bã , lo lắng hay cả sợ sệt .
Nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ có sắc thái biểu hiện nhẹ hơn các tiếng làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ.
So sánh sắc thái giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh, sắc thái biểu cảm giữa từ đơn (tiếng gốc) và từ láy được cấu tạo từ tiếng ấy. Các từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ (mềm mại, đo đỏ) và màu sắc biểu cảm rõ hơn so với tiếng gốc (từ đơn).
So sánh nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ
nghĩa của hai từ mềm mại, đo đỏ hẹp hơn so với nghĩa của hai từ mềm, đỏ
Các từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ (mềm mại, đo đỏ) và màu sắc biểu cảm rõ hơn so với tiếng gốc (từ đơn).
Trái nghĩa với mềm mại là cứng cáp
thấy đúng k cho tui
what ?????????????????????????????????????????