Kể tên 25 chất ở dạng khí tại nhiệt độ phòng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời:
- Hơi nước
- Ô xi
- Nitơ
- Các bo nic
........................
Mk chỉ làm đc vậy thôi, bn k cho mk nha..
Trả lời :
Hiđro - \(H_2\)
Heli - \(He\)
Oxi - \(O_2\)
Ozon - \(O_3\)
Asenic pentaflorua - \(AsF_5\)
Asin - \(AsH_3\)
Amoniac - \(NH_3\)
Metan - \(CH_4\)
Etan - \(C_2H_6\)
Etilen - \(C_2H_4\)
Axetilen - \(C_2H_2\)
Boran - \(BH_3\)
Điboran - \(B_2H_6\)
Nitơ - \(N_2\)
Flo - \(F_2\)
Clo - \(Cl_2\)
Clo monoflorua - \(ClF\)
Photpho nitrua - \(PN\)
Cacbon đioxit - \(CO_2\)
Cacbon monoxit - \(CO\)
Bis(triflometyl)peroxit - \(\left(CF_3\right)_2O_2\)
Niken cacbonyl - \(NiC_4O_4\)
Lưu huỳnh đioxit - \(SO_2\)
Lưu huỳnh hexaflorua - \(SF_6\)
Thiothionylflorua - \(S_2F_2\)
- Chất ở thể rắn là chì
- Chất ở thể lỏng và hơi là nước, rượu, thủy ngân. Vì ở 25oC cao hơn nhiệt độ móng chảy và thấp hơn nhiệt độ sôi của nước, rượu và thủy ngân
- Chất ở thể khí là oxi
xin làm lại
- Các chất ở thể rắn
+ bạc
+ Đồng
+ Vàng
Vì nhiêt độ phòng bé hơn nhiệt độ nóng chảy
các chất ở thể lỏng
nước , thủy ngân , rượu
Vì nhiệt độ phòng 25oC là qua mức nhiệt độ nóng chảy của Nước, Thủy Ngân, Rượu
Ở nhiệt độ phòng, oxygen nitrogen, cacbon dioxide ở thể khí. Phát biểu nào sau đây đúng?(1 Điểm)
Nhiệt độ sôi của các chất trên cao hơn nhiệt độ phòng.Nhiệt độ sôi của các chất trên thấp hơn nhiệt độ phòng.
Nhiệt độ sôi của các chất bằng nhiệt độ phòng.Không xác định được nhiệt độ sôi của các chất trên.
Nhiệt độ sôi của các chất trên cao hơn nhiệt độ phòng.
Nhiệt độ sôi của các chất trên thấp hơn nhiệt độ phòng.
Chọn B
Ở nhiệt độ trong phòng,chỉ có thể có khí ô-xi, không thế có ô-xi lỏng vì nhiệt độ trong phòng khoảng 25-27oC cao hơn nhiệt độ sôi của ô-xi.
Chọn C.
Vì ở 25 ° C cao hơn nhiệt độ móng chảy và thấp hơn nhiệt độ sôi của nước và thủy ngân
Chọn C.
Vì ở 25°C cao hơn nhiệt độ nóng chảy và thấp hơn nhiệt độ sôi của nước và thủy ngân
25 chất khí ở nhiệt độ phòng là:
Oxi, O2
Hydro, H2
Nitơ, N2
Nitric oxit, NO
Cacbon monoxit, CO
Cacbon đioxit, CO2
Boran, BH3
Amoniac, NH3
Nitrơ oxit, N2O
Điboran, B2H6
Metan, CH4
Etan, C2H6
Etilen, C2H4
Axetilen, C2H2
Fomanđehit, CH2O
Photpho pentaflorua, PF5
Bis(triflometyl)peoxit, (CF3)2O2
Đimetyl ete, (CH3)2O
Metoxietan, C2H5OCH3
Photphin, PH3
Lưu huỳnh đioxit, SO2
Lưu huỳnh monoxit, SO
Hydro clorua, HCl
Hydro florua, HF
Lưu huỳnh hexaflorua, SF6
Silan, SiH4